Điền số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 2, 4, 6 vào bảng sau (làm vào vở):
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1. | 8 | 1 | 2 |
2. |
|
|
|
4. |
|
|
|
6. |
|
|
Điền số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 2,4,6 vào bảng sau:
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1 | 8 | 1 | 2 |
2 |
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
|
|
|
Xác định các cặp vần từ câu tục ngữ số 2 đến số 6 và điền vào bảng dưới đây (làm vào vở):
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1 | trưa - mưa | vần cách |
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 |
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1. | Trưa – mưa | Vần cách |
2. | Hạn – tán | Vần cách |
3. | May – bay | Vần cách |
4. | Đài – hai | Vần cách |
5. | Mưa – vừa | Vần cách |
6. | Năm – nằm sáng - tháng Mười – cười | Vần cách |
Xác định các cặp vần từ câu tục ngữ số 2 đến số 6 và điền vào bảng dưới đây:
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1 | Trưa - mưa | Vần cách |
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 1, 6, 8, 9.
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 1,6,8,9.
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1 | 4 | 1 | 1 |
6 | 8 | 1 | 2 |
8 | 8 | 1 | 1 |
9 | 8 | 2 | 2 |
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1. | 4 | 1 | 1 |
2. | 8 | 1 | 2 |
3. | 8 | 1 | 2 |
4. | 6 | 1 | 2 |
5. | 10 | 1 | 2 |
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.
Cho hàm số y = f(x) = 12 x
Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
x | -6 | -4 | -3 | 2 | 5 | 6 | 12 |
Lần lượt thay x bởi -6, -4 ; -3 ; 2 ; 5 ; 6 ; 12 vào công thức ta được các giá trị tương ứng y là -2; -3; -4; 6; 2, 4; 2 và 1.
Ta được bảng sau:
x | -6 | -4 | -3 | 2 | 5 | 6 | 12 |
-2 | -3 | -4 | 6 | 2,4 | 2 | 1 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
tiếp theo lần lượt từ trái qua phải là:600 000;600