Cho A= 1/2^2+1/3^2+...+1/20^2. C/m :A<1
Ai nhanh mik tick cho nhA!!!!
Cho A= 1/2^2+ 1/3^2+ ...+ 1/20^2
C/m: A< 1
1 cây làm chẳng nên non 3 cây chụm lại nên hòn núi cao
càng đọc càng thấy tào lao 3 cây chum lại mà cao tao chết liền
dựa vào câu trên mà làm
cho a+b+c=1
a^2+b^2+c^2=1
a^3+b^3+c^3=1
Tính M=a^20+b^4+c^2018
6. Cho phương trình . . Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
7. Tìm m sao cho phương trình có đúng một nghiệm dương
8. Tìm m để phương trình :
a. có 2 nghiệm bé hơn 2
b. có đúng 1 nghiệm dương
c. có 2 nghiệm mà 1 nghiệm lớn hơn 2 và nghiệm kia bé hơn 2
9. Tìm m để phương trình :
a. có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
b. có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương
Bài 1 : Cho M =1+2+2^2+2^3+...+2^2018
Xét số dư của M khi chia cho:
a) 4
b) 3
c) 12
d) 15
Bài 2 : Cho N =1+3+3^2+3^3+...+3^40
Xét số dư của N khi chia cho:
a) 4
b) 12
c) 20
d) 60
ket ban roblox voi minh di
acc minh la duclong444 va viduclong4
Bài 1:C/m rằng:
a) A= 8^10 - 8^9 - 8^8 chia hết cho 55
b) B= 2^10 + 2^11 +2^12 chia hết cho 7
c) C= 3^n+3 + 3^n1 + 2^n+3 + 2^n+2 chia hết cho 6
Bài 2: So sánh các lũy thừa:
a) -2^27 và -3^18
b) (0,1)^10 và (0,3)^20
c) 71^5 và 17^20
d) 32^9 và 18^13
e) 2^332 và 3^223
f) 3^34 và 5^20
Bài 3: Rút gọn
a) A= 2^100 - 2^99 + 2^98 - 2^97 +......+ 2^2 - 2
b) B= 3 + 3^2 + 3^3 +....... + 3^100
Bài 4: Cho C= 1/3 + 1/3^2 + 1/3^3 +...... + 1/3^99
Cho a,b,c>0 thỏa a+b+c=3. Tìm Max P \(\frac{2}{3+ab+bc+ca}+\frac{\sqrt{abc}}{6} +\sqrt[3]{\frac{abc}{\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)}}\)
Cho x,y,z>0 thỏa \(3x+y+z=x^2+y^2+z^2+2xy\) . Tìm Min P= \(\frac{20}{\sqrt{x+2}}+\frac{20}{\sqrt{y+2}}+x+y+z\)
Bài 1:
Áp dụng BĐT AM-GM:
$3=a+b+c\geq 3\sqrt[3]{abc}\Rightarrow abc\leq 1$
$(ab+bc+ac)^2\geq 3abc(a+b+c)=9abc\Rightarrow \frac{2}{3+ab+bc+ac}\leq \frac{2}{3+3\sqrt{abc}}$
Áp dụng BĐT Holder $(1+a)(1+b)(1+c)\geq (1+\sqrt[3]{abc})^3\Rightarrow \sqrt[3]{\frac{abc}{(a+1)(b+1)(c+1)}}\leq \sqrt[3]{\frac{abc}{(1+\sqrt[3]{abc})^3}}$
Đặt $\sqrt[6]{abc}=t$. Trong đó $0< t\leq 1$ thì:
$P\leq \frac{2}{3+3t^3}+\frac{t^3}{6}+\frac{t^2}{t^2+1}$
Ta sẽ chỉ ra $\frac{2}{3+3t^3}+\frac{t^3}{6}+\frac{t^2}{t^2+1}\leq 1$
$\Leftrightarrow \frac{2}{3+3t^3}+\frac{t^3}{6}\leq \frac{1}{t^2+1}$
$\Leftrightarrow t^8+t^6+t^5-5t^3+4t^2-2\leq 0$
$\Leftrightarrow (t-1)[t^7+t^6+2t^5+3t^4+3t^3+2t(1-t)+2]\leq 0$ (luôn đúng với mọi $0< t\leq 1$
Do đó $P\leq 1$
Vậy $P_{\max}=1$ khi $a=b=c=1$
Bài 2 bạn xem viết có sai đề không?
:3 em từ olm sang đây có gì sai thì chỉ bảo
Áp dụng bất đẳng thức \(\left(x+y+z\right)^2\ge3\left(xy+yz+zx\right)\forall x;y;z\inℝ\)
ta có \(\left(ab+bc+ca\right)^2\ge3abc\left(a+b+c\right)=9abc>0\Rightarrow ab+bc+ca\ge3\sqrt{abc}\)Ta lại có \(\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)\ge\left(1+\sqrt[3]{abc}\right)^3\forall a;b;c>0\)
Thật vậy \(\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)=1+\left(a+b+c\right)+\left(ab+bc+ca\right)+abc\)
\(\ge1+3\sqrt[3]{abc}+3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}+abc=\left(1+\sqrt[3]{abc}\right)^3\)
Khi đó \(P\le\frac{2}{3\left(1+\sqrt{abc}\right)}+\frac{\sqrt[3]{abc}}{1+\sqrt[3]{abc}}+\frac{\sqrt{abc}}{6}\)
Đặt \(\sqrt[6]{abc}=t\Rightarrow\sqrt[3]{abc}=t^2,\sqrt{abc}=t^3\)
Vì a,b,c > 0 nên 0<abc \(\le\left(\frac{a+b+c}{3}\right)^2=1\Rightarrow0< t\le1\)
Xét hàm số \(f\left(t\right)=\frac{2}{3\left(1+t^3\right)}+\frac{t^2}{1+t^2}+\frac{1}{6}t^3;t\in(0;1]\)
\(\Rightarrow f'\left(t\right)=\frac{2t\left(t-1\right)\left(t^5-1\right)}{\left(1+t^3\right)^2\left(1+t^2\right)^2}+\frac{1}{2}t^2>0\forall t\in(0;1]\)
Do hàm số đồng biến trên (0;1] nên \(f\left(t\right)< f\left(1\right)\Rightarrow P\le1\)
\(\Rightarrow\frac{2}{3+ab+bc+ca}+\frac{\sqrt{abc}}{6}+\sqrt[3]{\frac{abc}{\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)}}\le1\)
Dấu ''='' xảy ra khi \(a=b=c=1\)
c/m 10<A<20 với \(A=1+\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+...+\frac{1}{2^{20}-1}\)
1) Cho hàm số y = f(x) = (m-1)x
a) Tìm m biết f(2) - f(-1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f(3-2x) = 20
2) cho các đơn thức A = \(\dfrac{-1}{2}x^2yz^2;\)B = \(\dfrac{-3}{4}xy^2z^2;\)C = \(x^3y\)
Chứng minh rằng các đơn thức A,B,C không thể cùng nhận giác trị âm
Bài 1:
a: f(2)-f(-1)=7
=>2(m-1)-(-1)(m-1)=7
=>3(m-1)=7
=>m-1=7/3
hay m=10/3
b: m=5 nên y=f(x)=4x
f(3-2x)=20
=>4(3-2x)=20
=>3-2x=5
=>2x=-2
hay x=-1
Cho A = \(\dfrac{1}{x^2+3x+2}+\dfrac{1}{x^2+5x+6}+\dfrac{1}{x^2+7x+12}+\dfrac{1}{x^2+9x+20}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn.
c) Tính A khi x = 3.
d) Tìm x để A = \(\dfrac{1}{3}\)
\(A=\dfrac{1}{x^2+3x+2}+\dfrac{1}{x^2+5x+6}+\dfrac{1}{x^2+7x+12}+\dfrac{1}{x^2+9x+20}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x^2+2x+x+2}+\dfrac{1}{x^2+2x+3x+6}+\dfrac{1}{x^2+3x+4x+12}+\dfrac{1}{x^2+4x+5x+20}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{1}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}+\dfrac{1}{\left(x+4\right)\left(x+5\right)}\left(1\right)\)
a, ĐKXĐ của pt :
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1\ne0\\x+2\ne0\\x+3\ne0\\x+4\ne0\end{matrix}\right.\) và \(x+5\ne0\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-1\\x\ne-2\\x\ne-3\\x\ne-4\end{matrix}\right.\) và \(x\ne-5\)
b, pt(1) \(=\dfrac{1}{x+1}-\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{1}{x+3}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{1}{x+4}+\dfrac{1}{x+4}-\dfrac{1}{x+5}\)
\(=\dfrac{1}{x+1}-\dfrac{1}{x+5}\)
\(=\dfrac{x+5-x-1}{\left(x+1\right)\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{4}{x^2+6x+5}\)
c, Thay x = 3 vào bt trên ,có :
\(\dfrac{4}{3^2+6.3+5}=\dfrac{4}{32}=\dfrac{1}{8}\)
Vậy tại ..............
d, Để \(A=\dfrac{1}{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4}{x^2+6x+5}=\dfrac{1}{3}\)
\(\Leftrightarrow x^2+6x+5=12\)
\(\Leftrightarrow x^2+6x-7=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-7x+x-7=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-7\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-7=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\left(t/m\right)\\x=-1\left(kot/m\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy x = 7 thì A = 1/3