Cho các chất: Fe3O4, Na, SO3, H2O, P. Viết pt điều chế : a. FeSO4 b. H3PO4 c. NaOH d. Na3PO4
từ các chất lưu huỳnh không khí H2O Na , Fe3O4 và các chất xúc tác Hãy viết các phương trình hóa học để điều chế NaOH H2SO4 FeSO4
\(2H_2O\underrightarrow{\text{diện phân}}2H_2+O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Fe_3O_4A+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(S+O_2\left(trong.kk\right)\rightarrow SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
S+O2 -t-> SO2
SO2 + O2 -> SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Fe3O4 + 4H2 -t-> 3Fe +4 H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P, CuO và các điều kiện cần thiết, viết PTHH để điều chế các chất sau: NaOH, CO2, O2, H3PO4
2Na+2H2O-->2NaOh+H2
CaCO3-to->CaO+CO2
2KClO3-to->2KCl+3O2
4P+5O2-to->2P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
2Na+2H2O-->2NaOh+H2
CaCO3-to->CaO+CO2
2KClO3-to->2KCl+3O2
4P+5O2-to->2P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
2Na+2H2O-->2NaOh+H2
CaCO3-to->CaO+CO2
2KClO3-to->2KCl+3O2
4P+5O2-to->2P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P và các đi cần thiết. Viết các PTHH để điều chế: NaOH, Ca(OH)2, O2, H3PO4
đc NaOH:
2Na+2H2O----->2NaOH+H2
Đc: Ca(OH)2:
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+H2O--->Ca(OH)2
Đc O2:
2KCLO3-->2KCl+3O2
Đc H3PO4
\(4P+5O2-->2P2O5\)
\(P2O5+3H2O-->2H3PO4\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
1. Phân loại và gọi tên các hợp chất sau :
BO3, KClO3, Al(NO3)3, NaOH, HCl, SO3, CuSO4, FeCl2, Fe3O4, Ba(OH)2, HB2, CO2, H3PO4
2. Cho các chất sau chất nào td với nước, viết pt :
Na, Fe3O4, K2O, N2O5, CaO, P2O5
P/s : Cứu em với :(( Em sắp đi học rồi!
2)
2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
K2O + H2O -----> 2KOH
N2O5 + H2O -----> 2HNO3
CaO + H2O -----> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
*axit
- HCl: axit clohidric
- HBr: axit bromua
- H3PO4: axit photphoric
*oxit axit
- B2O3: điboron triôxít
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
*bazo
- NaOH: natri hidroxit
- Ba(OH)2: Bari hidroxit
*oxit bazo
- Fe3O4: oxit sắt từ
*muối
- KClO3: kali clorat
- Al(NO3)3: nhôm nitrat
- CuSO4: đồng (II) sunfat
- FeCl2: Sắt (II) clorua
Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 P2O5 b) Fe + O2 Fe3O4 c) Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2 c) P2O5 + H2O H3PO4 d) CuO + HCl CuCl2 + H2O GIÚP MÌNH VỚI MN ơi
a) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
b) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
CO2+NaOH-->Na2CO3+H2O
SO2+KOH-->K2SO3+H2O
SO2+Ba(OH)2-->BaSO3+H2O
SO3+NaOH-->Na2SO4+H2O
P2O5+NaOH-->Na3PO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->Na2HPO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->NaH2PO4
NaOH+H3PO4-->Na3PO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->NaH2PO4+H2O
(NH4)2CO3+Ca(OH)2-->CaCO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ca(OH)2-->CaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+NH3+H2O
1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
7. P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4
8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9. 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
10. NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
cho các chất sau: Mg, H2O, Na, CuO, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, dd NaCl. Hãy viết PTHH điều chế khí H2, Cu, Fe, FeSO4 từ các chất trên.
Điều chế H2 : 2H2O --đp---> 2H2 + O2
Điều chế Cu : CuO + H2 --nhiệtđộ---> Cu + H2O
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3H2 --nhiệtđộ----> 2Fe + 3H2O
Điều chế FeSO4: Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
từ các chất kmno4,h2o,cu,s,fe,na và các điều kiện pư, chất xúc tác coi như có đủ, hãy viết pt pư điều chế các chất sau:
cuso4, feso4,fe2(so4)3, fe(oh)2,fe(oh)3
điều chế CuSO4
KMnO4--to--> K2MnO4+ MnO2+ O2
2Cu+ O2--to--> 2CuO
S+ O2---to--> SO2
2SO2+ O2--to---> 2SO3
SO3+ H2O----> H2SO4
CuO+ H2SO4------> CuSO4+ H2O
điều chế FeSO4
Fe+ H2SO4-----> FeSO4+ H2
2- Điều chế hóa chất từ các nguyên liệu cho trước Ví dụ 5: Từ các chất: S, không khí, HO, Na, FejO, và các chất xúc tác, hãy viết các phương trình hóa học điều chế NaOH, H,SO,, FeSO4.
Điều chế $NaOH$ :
$Na + H_2O \to NaOH + \dfrac{1}{2}H_2$
Điều chế $H_2SO_4$
$2H_2O \xrightarrow{điện\ phân} 2H_2 + O_2$
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
Điều chế $FeSO_4$ :
$Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe +3 H_2O$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$