Listen and circle the prices you hear.
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practise saying the conversations in pairs.
1. A: You (1) mustn't / must not be rude to your parents.
B: Yes, Grandma. But my parents (2) don't / do not listen to me.
2. A: (3) It's / It is 11 o'clock. Have you done your homework yet?
B: Yes, (4) I've / I have.
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs.
1. A: What's/What is the topic of today's discussion?
B: We'll/We will talk about the generation gap.
2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?
B: No, I don't/do not.
3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?
B: Yes. I'll/ I will.
1. A: What's/What is the topic of today's discussion?
B: We'll/We will talk about the generation gap.
2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?
B: No, I don't/do not.
3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?
B: Yes. I'll/ I will.
1: what's
we'll
2: don't you
don't
3: who'll
I will
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. claw (móng vuốt) law (luật)
2. rack (tra tấn) crack (làm vỡ)
3. lap (chổ trũng) clap (vỗ tay)
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrase in the Conversation Skill box that you hear. (Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. một lần nữa. Khoanh tròn cụm từ trong hộp Kỹ năng hội thoại mà em nghe thấy.)
Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại) Responding positively (Phản hồi tích cực) To respond to interesting information, ideas, or suggestions, say (Để phản hồi thông tin, ý tưởng hoặc đề xuất thú vị, hãy nói): “Sounds great!” or “Sounds good.” (“Nghe hay quá!” hoặc “Nghe hay đấy.”) - You can even play with your friends and improve your teamwork skills. (Bạn thậm chí có thể chơi với bạn bè của mình và cải thiện kỹ năng làm việc nhóm của mình.) - Sounds great! (Nghe hay quá!) |
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrases in the Conversation Skill box that you hear. (Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. âm thanh một lần nữa. Khoanh tròn các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại mà em nghe được.)
Đáp án:
I think that will be difficult to do.
(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)
That's a great idea.
(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)
Listen. Circle the sounds you hear.
Listen and circle the words you hear. Then repeat.
Các từ em nghe đc: pig ; pear ; buy ; rope
\(#PaooNqoccc\)
1. pig
2. pear
3. buy
4. rope
G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. What are you doing? |
|
|
2. What are you studying? |
|
|
3. What are you playing? |
|
|
4. What are you writing? |
|
|
B. Read the questions. Then listen to two interviews and check (✓) the questions you hear. You will hear two questions in both interviews. One question is not asked in either.
(Đọc câu hỏi. Sau đó, nghe hai cuộc phỏng vấn và đánh dấu (✓) các câu hỏi bạn nghe được. Bạn sẽ nghe hai câu hỏi trong cả hai cuộc phỏng vấn. Có một câu hỏi sẽ không được hỏi trong cả hai lần.)
1 | 2 | |
1. Have you graduated from college? (Bạn đã tốt nghiệp đại học chưa?) | ||
2. Have you ever traveled abroad? (Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài chưa?) | ||
3. What is the most interesting place you've visited? (Địa điểm thú vị nhất bạn đã đến thăm là gì?) | ||
4. Have you worked with customers? (Bạn đã làm việc với khách hàng chưa?) | ||
5. Have you worked as a tour guide? (Bạn đã từng làm hướng dẫn viên du lịch chưa?) | ||
6. Who is the most interesting person you have met? (Ai là người thú vị nhất mà bạn đã gặp?) | ||
7. Have you taken any English language exams? (Bạn đã từng thi kỳ thi tiếng Anh nào chưa?) | ||
8. Have you ever managed a group of people? (Bạn đã bao giờ quản lý một nhóm khách chưa?) | ||
9. Have you passed your driving test? (Bạn đã vượt qua bài kiểm tra lái xe chưa?) |