viết số thập phân thích hợp :
3 phần 5 m = m
3 phần 2 km = km
37 phần 50 kg = kg
28 % =
7%=
235%=
3 phần 5 m = m
3 phần 2 km = km
37 phần 50 kg = kg
viết số thập phân
28% = 28/100 = 0,28
7% = 7/100 = 0,07
235% = 235/100 =2,35
3/5 m = 0,6 m
3/2km = 1,5km
37/50 kg = 7,4kg
tk mk nha ! sky tùng !
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
1
a)3,075km ,15,06m ,80m ,120cm
b)3,655kg ,4,05kg, 6700kg ,350g
2
a)3km64m=3,064km
b)0km47m=0,057km
c)1 tấn 789kg=1,789 tấn
d)0kg726g=0,726kg
ko cần đâu đang chán kb đi
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 /5 m = ......m 3/2km= ...........km 37/50 kg=..............kg
Ai giải đúng mik tim nha
3/5m = 0,6m
3/2km = 1,5km
37/50kg= 0,74kg
\(\frac{3}{5}m=0,6m\)
\(\frac{3}{2}km=1,5km\)
\(\frac{37}{50}kg=0,74kg\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 /5 m = 0,6m 3/2km= 1,5km 37 /50 kg= 0,74kg
HOK TỐT
T-T
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
\(\dfrac{3}{5}\) giờ = 0,6 giờ
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{5}{8}\) giờ = 0,625 giờ
\(\dfrac{9}{5}km=1,8km\)
\(\dfrac{3}{5}\) phút = 0,6 phút
\(\dfrac{7}{8}kg=0,875kg\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 19% = …… |
37% = …… |
108% = …… |
b) |
|
|
a) 19% = 0,19
37% = 0,37
108% = 1,08
b) km = 0,4km
m = 2,5m
kg = 0,54kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2,5 m = ........ mm.
1m 15cm = ........m .
27km 6m = ..........km.
750 dam = ...........km .
6 tấn 52 kg = ......... tấn .
3 kg 7g = .......... kg .
Năm một phần hai tấn = ............. kg.
hai hai phần lăm tạ = ...........kg.
2,5 m = 2500 mm
1m 15cm = 1,15 m .
27km 6m = 27,006 km.
750 dam = 7,5 km .
6 tấn 52 kg = 6,052 tấn .
3 kg 7g = 3,007 kg .
\(5\frac{1}{2}\text{tấn }=550kg\) .
\(2\frac{2}{5}\text{tạ}=240kg\)
k mình nhé !!!
2,5 m = 2500 mm
1m 15 cm = 1,15 m
27 km 6m = 27,00600 km
750 dam = 1207,008 km
6 tan 52 kg =6,05200 tan
3 kg 7 g = 3,00700 kg
51/2 tan = 25500 kg
tk cho mk nhe
2.5 m = 2500 mm
1m 15 cm = 1.15 m
27km 6 m = 27.006 km
750 dam = 7.5 km
6 tấn 52 kg = 6.052 tấn
3 kg 7 g = 3.007 kg
\(5\frac{1}{2}tân=5500kg\)
\(2\frac{2}{5}tạ=240kg\)
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = ……7,056……….km 13 kg 18 g = ………13,018……...kg
36,5 dm3 = ……0,0365……. m3 84 cm2 5 mm2 = ………84,05…..cm2
79 dm3 = …………0,079……..m3 5 m3 19 dm3 = ……5,019……….m3
56,5 m3 = ……56500…….dm3 6 m3 8 dm3 = ……6008……..dm3
0,8 dm3 = ………800….cm3 72, 37 cm3 = ……0,07237……..dm3
7km56m=7,056km
13kg18g=13,018kg
\(36.5dm^3=0.0365m^3\)
\(84cm^25mm^2=84.05cm^2\)
\(56.5m^3=56500dm^3\)
\(6m^38dm^3=6008dm^3\)
\(0.8dm^3=800cm^3\)
\(72.37cm^3=0.07237dm^3\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = 7,056 km 13 kg 18 g = 13,018 kg
36,5 dm3 = 0,03675 m3 84 cm2 5 mm2 = 84,05cm2
79 dm3 = 0,079 m3 5 m3 19 dm3 = 5,019m3
56,5 m3 = 56500dm3 6 m3 8 dm3 = 6008dm3
0,8 dm3 = 800 cm3 72, 37 cm3 = 0.07237dm3