\(\frac{3}{5}\)\(m\) \(=\) \(0.6m\)
\(\frac{3}{2}\)\(km\) \(=\) \(1.5km\)
\(\frac{37}{50}\)\(kg\) \(=\) \(0.74kg\)
3/5 m = 0,6m
3/2km = 1,5 km
37/50 kg = 0,74 kg
\(\frac{3}{5}\)\(m\) \(=\) \(0.6m\)
\(\frac{3}{2}\)\(km\) \(=\) \(1.5km\)
\(\frac{37}{50}\)\(kg\) \(=\) \(0.74kg\)
3/5 m = 0,6m
3/2km = 1,5 km
37/50 kg = 0,74 kg
28 % =
7%=
235%=
3 phần 5 m = m
3 phần 2 km = km
37 phần 50 kg = kg
viết số thập phân
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 /5 m = ......m 3/2km= ...........km 37/50 kg=..............kg
Ai giải đúng mik tim nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 19% = …… |
37% = …… |
108% = …… |
b) km =…km |
m =…m |
kg =…kg.
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2,5 m = ........ mm.
1m 15cm = ........m .
27km 6m = ..........km.
750 dam = ...........km .
6 tấn 52 kg = ......... tấn .
3 kg 7g = .......... kg .
Năm một phần hai tấn = ............. kg.
hai hai phần lăm tạ = ...........kg.
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm...............................................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...............................................................................
d/ Hai và bốn phần chín.....................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =............................m c/ 2 cm2 5 mm2 =...............................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn d/ 1/3 phút =......................................giây