a) 19% = 0,19
37% = 0,37
108% = 1,08
b) km = 0,4km
m = 2,5m
kg = 0,54kg.
a) 19% = 0,19
37% = 0,37
108% = 1,08
b) km = 0,4km
m = 2,5m
kg = 0,54kg.
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 2345m=......km 306kg=........tấn 456mm=........m 1267g=.........kg 23km 32m=..........km 3 tấn 12 yến=.........tấn 9m 52cm=..........m 3kg 15dag=.........kg Giúp mk nhanh với ạ.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 /5 m = ......m 3/2km= ...........km 37/50 kg=..............kg
Ai giải đúng mik tim nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = .......................m
2,34 kg =.........................tạ
345,04 m =......................km
123,08 cm =....................m
705 kg =..........................tấn
1450g =..........................kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m =....... km
67 cm=........ m
6750kg =........tấn
345g =..........kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ