Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
c. Look at the table and write Tims answers.(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo)REASONS (lý do)a tent (cái lều)have somewhere to sleep (có nơi để ngủ)bottled water (nước uống đóng chai)don’t get thirsty (không bị khát nước)jackets (áo khoác)don’t get cold (không bị lạnh)comic books (truyện tranh)have something to read (có gì đó để đọc)food (thức ăn)don’t get hungry (không bị đói)money (tiền)can buy presents (có thể mua quà)Jan: Should we bring a tent?Tim...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:49

Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?

(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)

Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.

(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)

Jenny: Does your apartment have a gym?

(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)

Alex: (2) Yes, it does.

(Có.)

Jenny: Does your apartment have a pool?

(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)

Alex: (3) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a yard?

(Căn hộ của bạn có sân không?)

Alex: (4) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a balcony?

(Căn hộ của bạn có ban công không?)

Alex: (5) Yes, it does.

(Có.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:52

1. Jack rarely goes shopping.

(Jack hiếm khi đi mua sắm.)

2. Bobby always does his homework.

(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)

3. Sarah often plays soccer.

(Sarah thường chơi bóng đá.)

4. Amanda sometimes has barbecues.

(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:10

Simon: Do you know my friend, Andre?

(Bạn có biết bạn của mình, Andre không?)

Marie: Is he wearing glasses?

(Bạn ấy có đang đeo kính không?)

Simon: (1) No, he isn't.

(Bạn ấy không.)

Marie: Is he wearing a cap?

(Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?)

Simon: (2) No, he isn’t.

(Bạn ấy không.)

Marie: What else is he wearing?

(Bạn ấy đang mặc gì nữa?)

Simon: He's (3) wearing blue T-shirt and (4) black jeans.

(Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.)

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:40

2. Carlo and Donna sometimes go to the park

3. Jane always goes to the movies 

4. Carlo and Donna don't often go to the movies

5. Jane often goes to the park

6. Sam never goes to the park 

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 21:05

1: There isn’t a school, but there’s a library.

2: Yes. There are five swimming pools.

3: There are twenty cafes and restaurants.

Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 21:05

 -There isn’t a school, but there’s a library.

- Yes. There are five swimming pools.

-There are twenty cafes and restaurants.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:39

Tạm dịch bài đọc: 

THÀNH PHỐ TRÊN BIỂN

Hãy tưởng tượng một khách sạn năm sao với đồ ăn ngon và phòng nghỉ thoải mái. Hãy tưởng tượng một quảng trường, các cửa hàng, rạp chiếu phim và nhà hát. Hãy tưởng tượng tất cả những điều này trên một con tàu rất lớn: Oasis of the Seas.

Hơn 2.000 người làm việc trên Oasis of the Seas, và có cabin cho 6.360 hành khách. Có rất nhiều người, và họ thưởng thức rất nhiều món ăn trong hai mươi quán cà phê và nhà hàng của con tàu. Có 250 đầu bếp!

Đây là con tàu đầu tiên có công viên. Nó được gọi là Công viên Trung tâm và nó có 50 cây thật và 12000 thực vật. Nếu bạn thích thể thao, ở đây cũng có năm hồ bơi và có khu thể thao thú vị với môn leo tường . Nếu bạn thích đọc sách, có một thư viện, nhưng hãy yên tâm - không có trường học nào trên tàu đâu!

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 9:27

1. The man has to decide which fork he should take. 

(Người đàn ông phải quyết định mình nên chọn ngã rẽ nào.)

2. I have to make a decision about doing my homework or going to the cinema with my friends. 

(Tôi phải đưa ra quyết định về việc làm bài tập về nhà hay đi xem phim với bạn bè.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
chào blue sky
17 tháng 2 2023 lúc 22:28