Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
Food around the World(Ẩm thực trên khắp thế giới)Use words/sounds to get time to think.(Sử dụng các từ / âm để có thời gian suy nghĩ.)a. Youre visiting an international food festival. Work in pairs. Student A, ask Student B about four of the dishes below and tick in the ones you would like to try. Student B, answer the questions.(Em đang tham quan một lễ hội ẩm thực quốc tế. Làm việc theo cặp. Học sinh A, hỏi Học sinh B về bốn món ăn dưới đây và đánh dấu vào những món bạn muốn thử. Học sinh B, t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 22:26

B: What would you like to eat?

(Ngài muốn muốn ăn gì?)

A: I’d some spaghetti and fries.

(Tôi muốn một ít mỳ ống Ý và khoai tây chiên.)

B: What would you like to drink?

(Ngài muốn uống gì?)

A: I’d like some coffee.

(Tôi muốn một ít cà phê.)

B: OK. Anything else?

(Vâng. Còn gì nữa không thưa ngài?)

A: I also would like some dessert.

(Tôi cũng muốn một ít món tráng miệng.)

B: What would you like for dessert?

(Ngài muốn món tráng miệng nào?)

A: I’d like an apple pie. Thanks.

(Tôi muốn một cái bánh nhân táo. Cảm ơn.)

B: OK. Just a minute, please.

(Vâng. Ngài vui lòng đợi một chút.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:59

A: What do people do before the Mid – Autumn festival?

(Trước tết trung thu mọi người thường làm gì?)

B: Hmm. Let me see… They buy lanterns and mooncakes.

(Ờm. Để mình xem… Họ mua đèn lồng và bánh trung thu.)

A: So, what do people do during the festival?

(Vậy, mọi người làm gì trong lễ hội?)

B: Well… they give gifts to friends and family, watch lion dances and parades.

(À… họ tặng quà cho bạn bè và gia đình, xem múa lân và diễu hành.)

A: Sounds interesting!

(Nghe có vẻ thú vị đấy!)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 8:49

Student A: Do you think that recycling can change the world?

(Bạn có nghĩ rằng tái chế có thể thay đổi thế giới?)

Student B: Yes,I think so. Recycling saves energy and water, lowers pollution and greenhouse gas

emissions, improves air and water quality, preserves landfill space and conserves natural resources.

(Vâng, tôi nghĩ thế. Tái chế giúp tiết kiệm năng lượng và nước, giảm thiểu ô nhiễm và khí thải nhà kính, cải

thiện chất lượng không khí và nước, bảo tồn không gian chôn lấp và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.)

Student A: Can you think of an idea to make toys from rubbish?

(Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng làm đồ chơi từ rác không?)

Student B: Yes, I will make a little piggy bank from water bottles. Would you like to do with me?

(Vâng, tôi sẽ làm một con heo đất nhỏ từ chai nước. Bạn có muốn làm với tôi không?)

Student A: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:34

The speaker is a chef.

(Người nói là một đầu bếp.)

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:34

Chef: OK, everyone, quiet, please. Today, I'm going to show you how to make some dishes from around the world. First of all, we have cheeseburgers. Cheeseburgers are popular in the USA. People make them with grilled beef, onions, and cheese. Next, we have kebabs. Many people eat kebabs in Turkey. A kebab is grilled meat on a stick, usually lamb. Last but not least, we have paella Paella is a seafood-style dish. People in Spain cook and eat this food. They make paella with seafood, rice, and some vegetables. Now, wash your hands and get ready to cook.

Students: OK.

Tạm dịch:

Đầu bếp: Được rồi, các em, giữ trật tự nào. Hôm nay, tôi sẽ chỉ cho em cách làm một số món ăn từ khắp nơi trên thế giới. Trước hết, chúng ta có bánh mì kẹp thịt phô mai. Bánh mì kẹp phô mai rất phổ biến ở Mỹ. Người ta chế biến chúng với thịt bò nướng, hành tây và pho mát. Tiếp theo, chúng ta có thịt nướng. Nhiều người ăn thịt nướng ở Thổ Nhĩ Kỳ. Kebab là thịt nướng trên que, thường là thịt cừu. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta có paella. Paella là một món ăn kiểu hải sản. Người dân ở Tây Ban Nha nấu và ăn món ăn này. Họ làm món cơm thập cẩm với hải sản, cơm và một số loại rau. Bây giờ, hãy rửa tay của em và sẵn sàng để nấu ăn nhé.

Học sinh: Vâng ạ.

Nguyễn Diệu Anh
Xem chi tiết
Lâm Linh
16 tháng 9 2018 lúc 7:16

1. important

2. scarce   

3.progress

4. devote

5. plentiful

6. lead

7. providing

8. fought

9. solution

10.produce

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

A: Does it live in water or on land?

B: It lives on land.

A: Does it have swings, legs or a tail?

B: It has a tail.

A: Is it dangerous?

B: Yes, it is.

A: It is a snake?

B: Yes, it is.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:15

Tạm dịch:

A: Nó sống trong nước hay trên cạn?

B: Nó sống trên cạn.

A: Nó có cánh, chân hay đuôi?

B: Nó có một cái đuôi.

A: Nó có nguy hiểm không?

B: Có.

A: Nó là con rắn hả?

B: Đúng vậy.

Ryeo Bo Yi
Xem chi tiết
Võ Bảo Vân
7 tháng 2 2019 lúc 16:36

Use only ONE word in each space.

Food plays an ...important... part in the development of nations. In countries where food is ..scare.., people have to spend most of their time getting enough to eat. This usually slows down ..progress.., because men have little time to ….devote…. to science, industry, government, and art. In nations where food is ….plentiful…. and easy to get, men have more time to spend in activities that ….lead…. to progress, and enjoyment of leisure. The problem of ……providing…. good food for everybody has not yet been solved. Many wars have been ….fought…. for food. But it is no longer necessary to go to war for food . Nations are beginning to put scientific knowledge to work for a …solution… of their food problems. They work together in the Food and Agriculture Organization of the United Nations (FAO) to help hungry nations …produce… more food.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 21:01

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:04

1: cold

2: rainy

3: windy

4: sunny