Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:12

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:26

2. I am not studying today

3. It is raning outside

4. We are not doing any exercise

5. Sarah is climbing and hiking in the mountains

6.My family is going on vacation in this morning

7. Barcelona is playing against Real Madrid today

8. I'm doing yoga

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:55

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:01

 

- What are the girls doing?

(Những cô gái đang làm gì?)

- They are dancing.

(Họ đang khiêu vũ/ nhảy.)

- What is she wearing?

(Cô ấy đang mặc gì)

- She is wearing colorful colorful costumes.

(Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.)

- What are Christ and the woman doing?

(Christ và người phụ nữ đang làm gì?)

- They are looking at the map.

(Họ đang xem bản đồ.)

- Where are the two men riding?

(Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?)

- They are riding in a mountainous area.

(Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:16

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 14:41

1. Look! It is raining heavily.

(Nhìn kìa! Trời đang mưa to.)

Giải thích: "Look!" là câu mệnh lệnh -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói: S + is/ am/ are + Ving

2. Normally they start school at eight o'clock in the morning.

(Thông thường họ bắt đầu đi học lúc tám giờ sáng.)

Giải thích: normally (thường thường) -> sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên như thói quen: S + V(s,es)

3. He hasn't got a bike at the moment, so he is walking to school this week.

(Anh ấy không có xe đạp vào lúc này, vì vậy anh ấy sẽ đi bộ đến trường trong tuần này.)

Giải thích: at the moment (ngay lúc này) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói: S + is/ am/ are + Ving

4. He always does his homework in the evening.

(Anh ấy luôn làm bài tập về nhà vào buổi tối.)

Giải thích: always (luôn luôn) -> sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên như thói quen: S + V(s,es)

5. I'm afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.

(Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp vừa rồi. Tôi đang viết một bài luận.)

Giải thích: now (bây giờ) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói: S + is/ am/ are + Ving

Bình luận (0)
love xiss
Xem chi tiết
Trần Thanh Phương
28 tháng 9 2018 lúc 20:31

1. Helen is swimming 

2. Jonathan and Jack are drawing

3. Jim is cleaning the house

4. Nhien is riding a bike

5. Mrs Nhan is cooking

Bình luận (0)
Trần Nhật Quỳnh
28 tháng 9 2018 lúc 20:32

1. Helen is swimming

2. Jonathan and Jack are drawing

3. Jim is cleaning the house

4. Nhien is riding a bike

5. Mrs Nhan is cooking

Sai thì bỏ qua -_-

Bình luận (0)
Tẫn
28 tháng 9 2018 lúc 20:32

1. Helen is swimming.

2. Jonathan and Jack are drawing.

3. Jim is cleaning the house.

4. Nhien is riding a bike.

5. Mrs. Nhan is cooking.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:58

1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.

Are they learning English? Yes, they are.

(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.)

2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.

What are they doing now? They're watching TV.

(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ  đang xem tivi.)

3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.

Are they learning the same language? No, they aren't.

(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.)

Bình luận (0)