Finished? Write a description of a friend in the class.
(Hoàn thành? Viết mô tả một người bạn trong lớp.)
Finished? Write a description of your amusement park in exercise 7. Use the prepositions in the Starter unit.
(Hoàn thành bài học? Viết một bài mô tả về công viên giải trí ở bài tập 7. Sử dụng các giới từ ở bài Stater unit.)
In my town, there is a very big amusement park. There are many things to do here. There are three swimming for you to swim in. Near the swimming pools are games centres. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play and enjoy food.
Tạm dịch:
Trong thị trấn của tôi, có một công viên giải trí rất lớn. Có rất nhiều thứ để làm ở đây. Có ba bể bơi cho bạn thỏa sức bơi lội. Gần các bể bơi là các trung tâm trò chơi. Có các cửa hàng ăn uống bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm ở bên dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đếnđây để chơi và thưởng thức ẩm thực.
5. USE IT! Follow the steps in the writing guide. Write a description of your favorite celebrity.
(Làm theo các bước trong hướng dẫn viết. Viết mô tả về người nổi tiếng yêu thích của bạn.)
WRITING GUIDE
A. TASK
Write a description of your favourite celebrity.
B. THINK AND PLAN
1. Which person do you want to describe?
2. Who is he/she? What is he / she famous for?
3. What does he / she look like?
4. How does he / she behave?
C. WRITE
Write a description of a person. Use the right adjectives, nouns and verbs to describe his/ her appearance and behaviour.
D. CHECK
• word order in descriptions
• meanings of adjectives, nouns and verbs
• punctuation
Phương pháp giải:
HƯỚNG DẪN VIẾT
A. NHIỆM VỤ
Viết mô tả về người nổi tiếng yêu thích của bạn.
B. SUY NGHĨ VÀ LẬP KẾ HOẠCH
1. Bạn muốn miêu tả người nào?
2. Anh ấy / cô ấy là ai? Anh ấy / cô ấy nổi tiếng về cái gì?
3. Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?
4. Anh ấy / cô ấy cư xử như thế nào?
C. VIẾT
Viết mô tả về một người. Sử dụng đúng tính từ, danh từ và động từ để mô tả ngoại hình và hành vi của anh ấy / cô ấy.
D. KIỂM TRA
• thứ tự từ trong mô tả
• nghĩa của tính từ, danh từ và động từ
• dấu câu
Duc Phuc is a Vietnamese singer. He was born in Hanoi. He is tall and he's got short black hair and black eyes. Duc Phuc won Vietnam idol competition. He is best know for the song “ Het thuong can nho”. Besides, he is also a famous fashionista.
Tạm dịch:
Đức Phúc là một ca sĩ Việt Nam. Anh sinh ra ở Hà Nội. Anh ấy cao, tóc đen ngắn và mắt đen. Đức Phúc chiến thắng cuộc thi Vietnam idol. Anh được biết đến nhiều nhất với ca khúc “Hết thương cạn nhớ”. Bên cạnh đó, anh còn là một tín đồ thời trang nổi tiếng.
2. Complete the Key Phrases with words in the description.
(Hoàn thành các Cụm từ chính bằng các từ trong mô tả.)
KEY PHRASES A description of a person 1. He / She is a............ actor. 2. He / She is……………………… 3. He / She is..................and....... 4. He / She's got………………….. 5. He / She is.. . but he/she......... 6. He / She becomes a …………. |
1: famous
2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman
3: tall, strong
good looking
4: fair hair and blue eyes
5: busy
spents lots of time outdoor
6: superhero
1. He / She is a famous actor.
(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)
2. He / She is best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman.
(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và Snow White and the Huntsman.)
3. He / She is tall, strong, and good looking.
(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)
4. He / She's got fair hair and blue eyes.
(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)
5. He / She is busy but he/she spents lots of time outdoor.
(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)
6. He / She becomes a superhero.
(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)
5. In your notebook, write a description of some of your classmates.
(Viết một đoạn miêu tả về một vài người bạn cùng lớp của bạn vào vở.)
Dương has got short black hair. He’s wearing a red T-shirt with jeans.
(Dương có bộ tóc ngắn màu đen. Cậu ấy đang mặc một cái áo thun màu đỏ và quần jeans.)
James has got brown curly hair. He’s wearing a white shirt with black trousers.
(James có bộ tóc xoăn nâu. Cậu ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng với quần tây đen.)
Mai has got long blond hair. She’s wearing a colorful dress.
(Mai có một bộ tóc dài màu vàng. Cô ấy đang mặc một cái đầm sặc sỡ.)
Project
My class yearbook (Kỷ yếu của lớp tôi)
Let's make a class yearbook! (Hãy làm một cuốn kỷ yếu!)
các bạn hãy viết một đoạn văn ngắn nói về người thân hoặc bạn bè
Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.Write a short description of your friend. Think about how special he/she is (appearance, personality).Interview your friend to find out about him/her (e.g. interesting facts, hobbies, favourite subjects/teachers/ books/movies, what she/ he likes/hates, etc). Include these facts in your writing.Decorate the page and bring it to class to make a class yearbook.Dịch:
Dán 1 bức ảnh/ tranh của người bạn ngồi kế bên bạn lên 1 trang giấy lớn.Viết 1 đoạn mô tả ngắn về người bạn đó. Nghĩ về điều đặc biệt của bạn ấy (ngoại hình, tính cách)Phỏng vấn để hiểu thêm về bạn ấy, như là sự thật thú vị, sở thích, môn học,giáo viên, sách, bộ phim yêu thích, những điều mà bạn ấy thích hay ghét. Bao gồm cả những sự thật trong bài viết của bạn.Trang trí trang giấy và đem đến lớp để làm cuốn kỷ yếu của lớp.Project
My class yearbook (Kỷ yếu của lớp tôi)
Let's make a class yearbook! (Hãy làm một cuốn kỷ yếu!)
các bạn hãy viết một đoạn văn ngắn nói về người thân hoặc bạn bè
Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.Write a short description of your friend. Think about how special he/she is (appearance, personality).Interview your friend to find out about him/her (e.g. interesting facts, hobbies, favourite subjects/teachers/ books/movies, what she/ he likes/hates, etc). Include these facts in your writing.Decorate the page and bring it to class to make a class yearbook.Dịch:
Dán 1 bức ảnh/ tranh của người bạn ngồi kế bên bạn lên 1 trang giấy lớn.Viết 1 đoạn mô tả ngắn về người bạn đó. Nghĩ về điều đặc biệt của bạn ấy (ngoại hình, tính cách)Phỏng vấn để hiểu thêm về bạn ấy, như là sự thật thú vị, sở thích, môn học,giáo viên, sách, bộ phim yêu thích, những điều mà bạn ấy thích hay ghét. Bao gồm cả những sự thật trong bài viết của bạn.Trang trí trang giấy và đem đến lớp để làm cuốn kỷ yếu của lớp.Project
My class yearbook (Kỷ yếu của lớp tôi)
Let's make a class yearbook! (Hãy làm một cuốn kỷ yếu!)
các bạn hãy viết một đoạn văn ngắn nói về người thân hoặc bạn bè
Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.Write a short description of your friend. Think about how special he/she is (appearance, personality).Interview your friend to find out about him/her (e.g. interesting facts, hobbies, favourite subjects/teachers/ books/movies, what she/ he likes/hates, etc). Include these facts in your writing.Decorate the page and bring it to class to make a class yearbook.Dịch:
Dán 1 bức ảnh/ tranh của người bạn ngồi kế bên bạn lên 1 trang giấy lớn.Viết 1 đoạn mô tả ngắn về người bạn đó. Nghĩ về điều đặc biệt của bạn ấy (ngoại hình, tính cách)Phỏng vấn để hiểu thêm về bạn ấy, như là sự thật thú vị, sở thích, môn học,giáo viên, sách, bộ phim yêu thích, những điều mà bạn ấy thích hay ghét. Bao gồm cả những sự thật trong bài viết của bạn.Trang trí trang giấy và đem đến lớp để làm cuốn kỷ yếu của lớp.Project
My class yearbook (Kỷ yếu của lớp tôi)
Let's make a class yearbook! (Hãy làm một cuốn kỷ yếu!)
các bạn hãy viết một đoạn văn ngắn nói về người thân hoặc bạn bè
Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.Write a short description of your friend. Think about how special he/she is (appearance, personality).Interview your friend to find out about him/her (e.g. interesting facts, hobbies, favourite subjects/teachers/ books/movies, what she/ he likes/hates, etc). Include these facts in your writing.Decorate the page and bring it to class to make a class yearbook.Dịch:
Dán 1 bức ảnh/ tranh của người bạn ngồi kế bên bạn lên 1 trang giấy lớn.Viết 1 đoạn mô tả ngắn về người bạn đó. Nghĩ về điều đặc biệt của bạn ấy (ngoại hình, tính cách)Phỏng vấn để hiểu thêm về bạn ấy, như là sự thật thú vị, sở thích, môn học,giáo viên, sách, bộ phim yêu thích, những điều mà bạn ấy thích hay ghét. Bao gồm cả những sự thật trong bài viết của bạn.Trang trí trang giấy và đem đến lớp để làm cuốn kỷ yếu của lớp.Finished? Write affirmative and negative sentences using the present continuous about you and other people in the class.
(Hoàn thành bài học? Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn về bạn và những người khác trong lớp.)
- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.
(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)
- The teacher is teaching us the present continuous tense.
(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)
- My classmates are writing down important notes from the board.
(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)
- They aren’t listening to music.
(Họ không nghe nhạc.)
- Hoa and Minh are doing their maths exercises.
(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)
- Nam is cleaning the black board.
(Nam đang lau bảng.)
- Mai isn’t drawing pictures.
(Mai không vẽ tranh.)