Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

huan pham khoa
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:50

KEY PHRASES

Talking about school subjects

(Nói về các môn học ở trường.)

1. I've got a bit of maths homework.

(Tôi có vài bài tập Toán.)

2. Our art teacher is very strict.

(Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.)

3. I'm not great at science.

(Tôi không giỏi môn Khoa học.)

4. I'm really good at history.

(Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.)

5. I enjoy French.

(Tôi thích môn tiếng Pháp.)

6. I'm OK at French.

(Tôi giỏi môn tiếng Pháp.)

7. I prefer Spanish.

(Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

1. it is

2. I’ve got

3. a frog

4. a dog

5. an elephan

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

KEY PHRASES

(Các cụm từ trọng điểm)

Identifying things

(Xác định sự vật/ đồ vật)

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là gì?)

2. I’ve got  no idea.

(Tôi không biết.)

3. It looks like a frog.

(Nó trông giống như một con ếch.)

4. It sounds like a dog.

(Nó có vẻ như là một con chó.)

5. Maybe it's an elephant?

(Có lẽ nó là con voi nhỉ?)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 20:54

KEY PHRASES

Thinking of answers

1. I..............think..........  he/she/it's................

2. And...........you.........?

3. I'm not.......sure......... .

4. Yes, that's........right........ .

5. I don’t .....know........... .

 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:33

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

Sunn
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

Tạm dịch hội thoại:

Người phụ nữ: Xin lỗi. Chúng ta có gần bến xe buýt ở đây không?

Chris: Ừm ... cô có bản đồ chưa? Vâng, nhìn này, chúng ta đang ở đây và trạm xe buýt ở Phố Bắc.

Người phụ nữ: Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?

Chris: Khoảng mười phút đi bộ.

Người phụ nữ: Được đấy, cảm ơn. Và có cửa hàng nào quanh đây không?

Chris: Không, nhưng có một số cửa hàng trên đường cao tốc. Nó mất năm phút đi xe buýt từ đây.

Người phụ nữ: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp.

Chris: Không có chi.