Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Ha Phuong
17 tháng 2 2023 lúc 22:07

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:43

KEY PHRASES

Describing animals in danger

(Miêu tả động vật bị đe dọa)

1. They can weigh/ grow to/ be eight kilos/ one metre long.

( Chúng có thể nặng / phát triển đến / dài 8 kg / một mét.)

2. It eats small animals such as snakes, bats and rats.

( Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột.)

3. It’s in danger now.

( Nó đang gặp nguy hiểm.)

4. You can find information on the website (of the Phillipne Eagle Foundation).

( Bạn có thể tìm thông tin trên trang web (của Phillipne Eagle Foundation).)

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:05

1.the Notting Hill Carnival

2.Caribbean culture

3.big parades

4.fun

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 9:52

KEY PHRASES

Talking about a celebration

(Nói về một lễ kỷ niệm)

1. You can enjoy the Notting Hill Carnival.

(Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.)

2. Local people celebrate Caribbean culture.

(Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.)

3. There are big parades in the street.

(Có các buổi diễu hành lớn trên đường.)

4. It’s a lot of fun.

(Nó rất vui.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

KEY PHRASES

Writing a food blog.

(Viết bài nhật ký điện tử về món ăn)

1. Simple ingredients but great!

(Thành phần đơn giản nhưng ngon.)

2. So yummy

(Quá là ngon!)

3. Enjoy your meal!

(Hãy thưởng thức bữa ăn của bạn!)

4. Join me tomorrow for another menu.

(Hãy tham gia cùng tôi cho thực đơn vào ngày mai.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:14

1: famous

2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman

3: tall, strong

good looking

4: fair hair and blue eyes

5: busy

spents lots of time outdoor

6: superhero

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:14

1. He / She is a famous actor.

(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)

2. He / She is best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman.

(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và Snow White and the Huntsman.)

3. He / She is tallstrong, and good looking.

(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)

4. He / She's got fair hair and blue eyes

(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)

5. He / She is busy but he/she spents lots of time outdoor

(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)

6. He / She becomes a superhero.

(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:35

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:57

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 18:13

1. How fast can the fastest person run? – Around 44 kilometres an hour.

(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?- Khoảng 44km/h.)

2. How many countries are there in the world? – 195 (recognised by the United Nations.)

(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?- 195 (được công nhận bởi Liên hợp quốc.))

3. How tall is an adult giraffe? – Between 5 and 6 metres.

(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu? – Từ 5 đến 6 mét.)

4. How long is an adult crocodile? – Around 4 metres.

(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu? – Khoảng 4m.)

5. How far is the North Pole from the South Pole? - 20,014 kilometres.

(Cực Bắc cách cực Nam bao xa? – 20.014 km.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)