Những câu hỏi liên quan
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:10

- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)

- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)

- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)

- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)

- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)

- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)

- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)

- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)

- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:12

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:55

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:01

 

- What are the girls doing?

(Những cô gái đang làm gì?)

- They are dancing.

(Họ đang khiêu vũ/ nhảy.)

- What is she wearing?

(Cô ấy đang mặc gì)

- She is wearing colorful colorful costumes.

(Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.)

- What are Christ and the woman doing?

(Christ và người phụ nữ đang làm gì?)

- They are looking at the map.

(Họ đang xem bản đồ.)

- Where are the two men riding?

(Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?)

- They are riding in a mountainous area.

(Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:04

- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)

- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)

- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Đào Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
26 tháng 10 2021 lúc 14:02

eating ice cream

taking photos

Ha's writing a letter

playing badminton

's drawing a picture

Bình luận (0)
Ngố ngây ngô
26 tháng 10 2021 lúc 14:04

1 are not eating ice cream

2 are taking photos

3 is writing

4 are playing

5 is not drawing a picture

Bình luận (0)
Mon ham chơi
26 tháng 10 2021 lúc 14:26

undefined

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 8 2023 lúc 19:32

1. He didn’t use to work in an office.

2. He used to have longer hair.

3. He used to live in the USA.

4. He didn’t use to wear smart clothes.

5. He used to wear glasses.

6. He used to like playing games.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:13

- Are you reading a book? – No, I’m not.

(Bạn đang đọc sách à? – Không.)

- Are you reading newspaper? – Yes, I am!

(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)

1. I’m running. (Tôi đang chạy.)

2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)

3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)

5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)

6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)

7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)

8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)

9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)

10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)

Bình luận (0)

- Are you reading a book? – No, I’m not.

(Bạn đang đọc sách à? – Không.)

- Are you reading newspaper? – Yes, I am!

(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)

1. I’m running. (Tôi đang chạy.)

2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)

3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)

5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)

6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)

7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)

8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)

9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)

10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)

Bình luận (0)