4. Find the adjectives in the puzzles.
(Tìm các tính từ trong các ô chữ.)
4. Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.
(Hoàn thành ô chữ với các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong bài tập 3.)
1. healthy (tốt cho sức khỏe)
2. full (đầy, no)
3. well (tốt, ổn, khỏe)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)
LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis-
The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.
(Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)
certain - uncertain (chắc chắn - không chắc chắn)
patient - impatient (kiên nhẫn - không kiên nhẫn)
honest - dishonest (chân thành - không chân thành)
responsible- irresponsible (có trách nhiệm - vô trách nhiệm)
acceptable _____
legal _____
dependent _____
likely _____
fair _____
surprising ______
honest _____
visible _____
acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)
dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)
fair – unfair (công bằng – không công bằng)
honest - dishonest (thật thà – dối trá)
legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)
likely - unlikely (giống – không giống)
surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)
visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)
2. What are the opposites of the adjectives in sentences 1— 4 in exercise 1? Use the words in the box. Listen and check.
(Tìm các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong câu từ 1 - 4 ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bảng từ. Nghe và kiểm tra lại.)
1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)
2. hungry >< full (đói >< no)
3. healthy >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)
4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)
3. Read the text. Find the antonyms of the following adjectives.
(Từ vựng. Đọc đoạn văn. Tìm từ trái nghĩa của các tính từ sau.)
ugly; unpopular; unimpressive; boring; noisy; crowded
Tạm dịch:
Phú Quốc là một hòn đảo của Việt Nam ở miền nam Việt Nam. Nơi đây có những bãi biển trắng tuyệt đẹp với những hàng cọ và những khu nghỉ dưỡng khách sạn hiện đại thu hút rất nhiều khách du lịch. Hòn đảo này mang đến bầu không khí yên bình, có hải sản tươi ngon và phong cảnh đẹp như tranh vẽ. Trước đây, hòn đảo này là một nơi yên tĩnh, nhưng vài năm trở lại đây, lượng khách du lịch ngày càng đông. Vào năm 2018, hơn bốn triệu người đã đến thăm hòn đảo nổi tiếng này để thư giãn và tắm mình trong làn nước biển trong xanh. Nhiều khách sạn nghỉ dưỡng sang trọng và du khách mang lại nhiều tiền cho nền kinh tế địa phương.
Đằng sau những hồ bơi và nhà hàng ấn tượng là một vườn quốc gia quốc gia. Trên thực tế, hơn một nửa hòn đảo thuộc Vườn Quốc gia Phú Quốc, có núi non, rừng nhiệt đới và những loài động vật hoang dã thú vị. Điều này có nghĩa là, mặc dù ngày càng có nhiều khách du lịch nhưng thiên nhiên vẫn được bảo vệ nghiêm ngặt.
Thị trấn lớn nhất có tên là Dương Đông, nơi đầy những chợ bán cá, ẩm thực địa phương và đồ thủ công. Đó là những nơi tuyệt vời để mua quà lưu niệm để giúp bạn ghi nhớ kỳ nghỉ thiên đường của bạn!
3. Find five adjectives about health on the plates. Write the words.
(Tìm năm tính từ về sức khỏe trên các chiếc đĩa. Viết các từ.)
1. elhayth
2. ullf
3. lewl
4. eviact
5. fti
1. healthy
2. full
3. well
4. active
5. fit
4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.
(Nối các đại từ sở hữu trong khung với các tính từ sở hữu.)
ours his theirs hers yours | |
Posessive adjective | Posessive pronoun |
my | mine |
his | (1)……………….. |
her | (2)……………….. |
our | (3)……………….. |
your | (4)……………….. |
their | (5)……………….. |
1. his
2. hers
3. ours
4. yours
5. theirs
4. Complete these earthquake facts using the superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành các sự thật về động đất sử dụng dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)
1. The largest (large) earthquake ever recorded was in Chile in 1960 (magnitude 9.5)
2. _____ (deadly) earthquake happened in 2004 in Indian Ocean. About 230,000 people died.
3. _____ (deep) earthquake recorded occurred 450 km below the surface of the Earth.
4. Antarctica is the continent with (small) _____number of earthquakes.
5. The (destructive) _____ earthquake ever recorded was in 1906 in San Francisco.
1.the largest | 2. the deadliest | 3. the deepest | 4. the smallest | 5. most destructive |
2: The deadliest
3: the deepest
4: the smallest
5: most destructive
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.
(Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ được làm nổi bật.)
careful creative shy
kind clever friendly
1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is___________. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is___________. He likes meeting new people.
4. Kim is very___________. She pays attention to what she's doing.
5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.
1. creative
2. kind
3. friendly
4. careful
5. clever
1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is kind. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.
4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.
5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.
Supply the correct from of the adjectives in parentheses, add " than " where possible ( Cung cấp các tính từ chính xác của các tính từ trong ngoặc đơn, thêm "than" nếu có thể)
1. The weather gets ( hot ) today
2. This ruler is ( long ) in our one
3. She is ( intelligent ) in our class
4. These roóm are ( large ) those ones
5. Ho Chi Minh city is ( big ) Ha Noi
Supply the correct from of the adjectives in parentheses, add " than " where possible ( Cung cấp các tính từ chính xác của các tính từ trong ngoặc đơn, thêm "than" nếu có thể)
1. The weather gets ( hot ) the hottest today
2. This ruler is ( long ) longer than in our one
3. She is ( intelligent ) the most intelligent in our class
4. These roóm are ( large ) larger than those ones
5. Ho Chi Minh city is ( big ) bigger than Ha Noi
Supply the correct from of the adjectives in parentheses, add " than " where possible ( Cung cấp các tính từ chính xác của các tính từ trong ngoặc đơn, thêm "than" nếu có thể)
1. The weather gets ( hot ) the hottest today
2. This ruler is ( long ) longer than in our one
3. She is ( intelligent ) the most intelligent in our class
4. These roóm are ( large ) larger than those ones
5. Ho Chi Minh city is ( big ) bigger than Ha Noi