Buddy
A reporter is interviewing Nam, a member of the 3Rs club. Read the interview. Find these words or phrases and underline them.      instead of             recycling bins                  exchange                     reusable                    charityReporter: Can you share with us some tips to make your school greener?Nam: Sure. Firstly, we put recycling bins in every classroom.Reporter: What about old books and uniforms?Nam: We exchange them with our friends or give them to charity. We dont thr...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 15:37

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Firstly, it saves the environment.”.

Dịch: Đầu tiên, nó báo vệ môi trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2018 lúc 15:21

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Recycling has a lot of advantages.”.

Dịch: Tái chế có rất nhiều lợi ích.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 14:47

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “Thirdly, recycling helps reducing global warming and reduce pollution.”.

Dịch: Thứ ba, tái chế giúp giảm nóng lên toàn cầu và giảm ô nhiễm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 10 2017 lúc 7:32

Đáp án B

Has made => have made vì chủ ngữ A number of + danh từ là chủ ngữ số nhiều

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 5:50

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “In conclusion, using recycled products is environmentally-friendly and money-saving.”.

Dịch: Nói tóm lại, dùng các sản phẩm tái chế thì thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2018 lúc 14:32

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “Secondly, recycling also saves energy.”.

Dịch: Thứ hai, tái chế tiết kiệm năng lượng.

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
22 tháng 11 2023 lúc 1:15

1. Here's a suggested division of the letter into six paragraphs:

Paragraph 1: Introduction and purpose of the letter Paragraph 2: Information about the group Paragraph 3: Dates of stay and availability Paragraph 4: Inquiring about food and drink Paragraph 5: Requesting suggestions about places to visit in Bristol Paragraph 6: Conclusion and expectation of reply

2. Examples of short forms and corrected versions:

- "we're" (we are) - "We are"

- "I'll" (I will) - "I will"

- "can't" (cannot) - "cannot"

3. Words and phrases that could be expressed in a more formal way:

- "friends" - "travel companions"

- "I would be grateful if you could inform me" - "Please inform me"

- "I would certainly be interested" - "I would be interested"

- "recommendations" - "suggestions"

- "receiving a reply" - "receiving a response"

4. Words and phrases that could be expressed in a more formal way:

- "ask about" - "inquire about"

- "soon" - "in the near future"

- "sort out" - "arrange"

- "tell me about" - "inform me about"

Phong Nguyễn Nam
Xem chi tiết
tao quen roi
1 tháng 2 2017 lúc 23:07

Lớp 6A có 42 học sinh. 30 trong số họ tham gia các câu lạc bộ bơi lội và 25 trong số họ tham gia các câu lạc bộ Gymastic. Tất cả học sinh phải là thành viên của ít nhất một câu lạc bộ, tìm số học sinh đã tham gia cả hai câu lạc bộ.

(30-X)+(25-x)=42

=> x=6.5 !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 14:09

1d

2f

3b

4c

5a

6e

Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 14:10

a. Putting recycling bins in every classroom. 1

(Đặt thùng rác tái chế trong mỗi lớp học.)

b. Exchanging old books and uniforms with fnends or giving them to charity. 4

(Trao đổi sách và đồng phục cũ với các mối quan hệ hoặc tặng chúng cho tổ chức từ thiện.)

c. Borrowing books from the school library instead of buying new ones. 3

(Mượn sách từ thư viện trường thay vì mua sách mới.)

d. Bringing reusable water bottles to school. 2

(Mang chai nước có thể tái sử dụng đến trường.)

e. Planting trees at school. 6

(Trồng cây ở trường.)

f. Finding creative ways to reuse old items befor throwing them away. 5

(Tìm cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ có thể là vứt chúng đi.)