Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hà Chi
14 tháng 1 lúc 15:38

https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng

Nguyễn Thị Hà Chi
14 tháng 1 lúc 15:39
Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy) The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

tính từ miêu tả Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STT Các loại tính từ miêu tả Ví dụ
1  Opinion (Quan điểm)  gorgeous, kind, nice, terrible,…
2  Size (Kích thước)  big, small, long, short, tall, fat,…
3  Quality (Phẩm chất)  boring, shiny, important, famous,…
4  Age (Tuổi)  old, young,…
5  Shape (Hình dạng)  oval, round, square…
6  Colour (Màu sắc)  red, blue, green, black,…
7  Origin (Xuất xứ)  Japanese, American,…
8  Material (Chất liệu)  stone, plastic, paper,…
9  Type (Loại)  electric kettle, political matters,…
10  Purpose (Mục đích)  walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất tính từ miêu tả Tính từ miêu tả con người
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  thin /θin/ gầy
2  slim /slim/ ốm, mảnh khảnh
3  skinny  /’skini/ ốm, gầy
4  slender  /’slendə/ mảnh khảnh
5  well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
6  muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
7  fat /fæt/ béo
8  overweight /’ouvəweit/ quá cân
9  obese /ou’bi:s/ béo phì
10  stocky /’stɔki/ chắc nịch
11  stout /stout/ hơi béo
12  medium built  /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
13  fit  /fit/  vừa vặn
14  well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối
15  frail  /freil/  yếu đuối, mỏng manh
16  plump /plʌmp/ tròn trĩnh, đầy đặn
17  tall /tɔ:l/ cao
18  tallish /’tɔ:liʃ/ hơi cao
19  short  /ʃɔ:t/ thấp, lùn
20  shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
21  average height  /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
22  gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ đẹp
23  kind /kaɪnd/ tốt bụng, tử tế
24  careful /ˈkeəfl/ cẩn thận
25  charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ xinh đẹp, duyên dáng
26  generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
27  humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn
28  courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
29  creative  /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
30  clever /ˈklevə(r)/ thông minh
31  ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
32  calm  /kɑːm/ điềm tĩnh
33  extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
34  introverted  /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
35  open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
36  outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ dễ gần, thoải mái
37  emotional  /ɪˈməʊʃənl/ xúc động, nhạy cảm
38  enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
39  merciful  /ˈmɜːsɪfl/ khoan dung, nhân từ
40  childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ tính trẻ con
Tính từ miêu tả con vật
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  domesticated /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ được thuần hóa
2  omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/ ăn tạp
3  cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh
4  slimy  /ˈslaɪmi/ trơn nhớt
5  fluff  /ˈflʌfi/ mềm bông
6  scaly /ˈskeɪli/ có vảy
7  energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát
8  tiny  /ˈtaɪni/ nhỏ, tí hon
9  herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/ ăn cỏ
10  carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ ăn thịt 
11  dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
12  ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn
13  loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành
14  wild /waɪld/ hoang dã
15  intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
16  poisonous /ˈpɔɪzənəs/ có độc
17  aggressive  /əˈɡresɪv/ hung dữ
18  cute /kjuːt/ dễ thương
19  brave /breɪv/ dũng cảm
20  crafty /ˈkrɑːfti/ xảo trá
Tính từ miêu tả đồ vật
STT Từ vựng Phát âm  Nghĩa của từ
1  oval /ˈəʊ.vəl/ Hình ô van
2  round /raʊnd/ hình tròn
3  square /skweər/ hình vuông
4  sphere /sfɪər/ hình cầu
5  triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
6  rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7  giant /ˈdʒaɪ.ənt/ khổng lồ
8  huge /hjuːdʒ/ to lớn
9  large /lɑːdʒ/ rộng, lớn
10  big /bɪɡ/ to
11  small /smɔːl/ nhỏ, bé
12  wide /waɪd/ rộng
13  deep /diːp/ sâu
14  high /haɪ/ cao
15  long /lɒŋ/ dài 
16  short /ʃɔːt/ ngắn
17  heavy /ˈhevi/ nặng
18  light /laɪt/ nhẹ
19  bronze /brɒnz/ đồng
20  colorful /ˈkʌləfl/ màu sắc
21  gold /ɡəʊld/ màu vàng
22  silver /ˈsɪl.vər/ màu bạc
23  beige /beɪʒ/ màu be
24  orange /ˈɒrɪndʒ/ màu cam
25  green /ɡriːn/ màu xanh lục
26  red /red/ màu đỏ
27  yellow /ˈjeləʊ/ vàng
28  blue /bluː/ màu xanh dương
29  ancient /ˈeɪn.ʃənt/ cổ xưa
30  old /əʊld/
31  new /njuː/ mới
32  modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
33  wooden /ˈwʊd.ən/ gỗ
34  plastic /ˈplæs.tɪk/ nhựa
35  ceramic /səˈræm.ɪk/ đồ gốm
Tính từ miêu tả phong cảnh
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1  astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đáng kinh ngạc
2  blooming /ˈbluːmɪŋ/ nở hoa
3  breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ choáng ngợp
4  captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
5  astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
6  bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
7  crisp /krɪsp/ khô ráo
8  breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu 
9  diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
10  brisk  /brɪsk/ trong lành
11  clean /kliːn/ sạch sẽ
12  dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
13  flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
14  glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
15  enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
16  flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
17  idyllic  /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
18  ethereal  /əˈθɪriəl/ Thuần khiết
19  heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
20  lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
21  majestic  /məˈdʒestɪk/ kì diệu
22  pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
23  pleasant  /ˈplezənt/ dễ chịu
24  oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
25  sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
26  incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
27  panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
28  superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
29  incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
30  spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
31  striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
32  indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
33  romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
34  towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
35  verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt
Nguyễn Thị Hà Chi
14 tháng 1 lúc 15:43
Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy) The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

tính từ miêu tả Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STT Các loại tính từ miêu tả Ví dụ
1  Opinion (Quan điểm)  gorgeous, kind, nice, terrible,…
2  Size (Kích thước)  big, small, long, short, tall, fat,…
3  Quality (Phẩm chất)  boring, shiny, important, famous,…
4  Age (Tuổi)  old, young,…
5  Shape (Hình dạng)  oval, round, square…
6  Colour (Màu sắc)  red, blue, green, black,…
7  Origin (Xuất xứ)  Japanese, American,…
8  Material (Chất liệu)  stone, plastic, paper,…
9  Type (Loại)  electric kettle, political matters,…
10  Purpose (Mục đích)  walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất tính từ miêu tả Tính từ miêu tả con người
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  thin /θin/ gầy
2  slim /slim/ ốm, mảnh khảnh
3  skinny  /’skini/ ốm, gầy
4  slender  /’slendə/ mảnh khảnh
5  well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
6  muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
7  fat /fæt/ béo
8  overweight /’ouvəweit/ quá cân
9  obese /ou’bi:s/ béo phì
10  stocky /’stɔki/ chắc nịch
11  stout /stout/ hơi béo
12  medium built  /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
13  fit  /fit/  vừa vặn
14  well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối
15  frail  /freil/  yếu đuối, mỏng manh
16  plump /plʌmp/ tròn trĩnh, đầy đặn
17  tall /tɔ:l/ cao
18  tallish /’tɔ:liʃ/ hơi cao
19  short  /ʃɔ:t/ thấp, lùn
20  shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
21  average height  /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
22  gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ đẹp
23  kind /kaɪnd/ tốt bụng, tử tế
24  careful /ˈkeəfl/ cẩn thận
25  charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ xinh đẹp, duyên dáng
26  generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
27  humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn
28  courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
29  creative  /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
30  clever /ˈklevə(r)/ thông minh
31  ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
32  calm  /kɑːm/ điềm tĩnh
33  extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
34  introverted  /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
35  open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
36  outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ dễ gần, thoải mái
37  emotional  /ɪˈməʊʃənl/ xúc động, nhạy cảm
38  enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
39  merciful  /ˈmɜːsɪfl/ khoan dung, nhân từ
40  childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ tính trẻ con
Tính từ miêu tả con vật
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  domesticated /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ được thuần hóa
2  omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/ ăn tạp
3  cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh
4  slimy  /ˈslaɪmi/ trơn nhớt
5  fluff  /ˈflʌfi/ mềm bông
6  scaly /ˈskeɪli/ có vảy
7  energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát
8  tiny  /ˈtaɪni/ nhỏ, tí hon
9  herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/ ăn cỏ
10  carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ ăn thịt 
11  dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
12  ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn
13  loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành
14  wild /waɪld/ hoang dã
15  intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
16  poisonous /ˈpɔɪzənəs/ có độc
17  aggressive  /əˈɡresɪv/ hung dữ
18  cute /kjuːt/ dễ thương
19  brave /breɪv/ dũng cảm
20  crafty /ˈkrɑːfti/ xảo trá
Tính từ miêu tả đồ vật
STT Từ vựng Phát âm  Nghĩa của từ
1  oval /ˈəʊ.vəl/ Hình ô van
2  round /raʊnd/ hình tròn
3  square /skweər/ hình vuông
4  sphere /sfɪər/ hình cầu
5  triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
6  rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7  giant /ˈdʒaɪ.ənt/ khổng lồ
8  huge /hjuːdʒ/ to lớn
9  large /lɑːdʒ/ rộng, lớn
10  big /bɪɡ/ to
11  small /smɔːl/ nhỏ, bé
12  wide /waɪd/ rộng
13  deep /diːp/ sâu
14  high /haɪ/ cao
15  long /lɒŋ/ dài 
16  short /ʃɔːt/ ngắn
17  heavy /ˈhevi/ nặng
18  light /laɪt/ nhẹ
19  bronze /brɒnz/ đồng
20  colorful /ˈkʌləfl/ màu sắc
21  gold /ɡəʊld/ màu vàng
22  silver /ˈsɪl.vər/ màu bạc
23  beige /beɪʒ/ màu be
24  orange /ˈɒrɪndʒ/ màu cam
25  green /ɡriːn/ màu xanh lục
26  red /red/ màu đỏ
27  yellow /ˈjeləʊ/ vàng
28  blue /bluː/ màu xanh dương
29  ancient /ˈeɪn.ʃənt/ cổ xưa
30  old /əʊld/
31  new /njuː/ mới
32  modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
33  wooden /ˈwʊd.ən/ gỗ
34  plastic /ˈplæs.tɪk/ nhựa
35  ceramic /səˈræm.ɪk/ đồ gốm
Tính từ miêu tả phong cảnh
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1  astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đáng kinh ngạc
2  blooming /ˈbluːmɪŋ/ nở hoa
3  breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ choáng ngợp
4  captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
5  astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
6  bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
7  crisp /krɪsp/ khô ráo
8  breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu 
9  diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
10  brisk  /brɪsk/ trong lành
11  clean /kliːn/ sạch sẽ
12  dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
13  flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
14  glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
15  enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
16  flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
17  idyllic  /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
18  ethereal  /əˈθɪriəl/ Thuần khiết
19  heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
20  lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
21  majestic  /məˈdʒestɪk/ kì diệu
22  pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
23  pleasant  /ˈplezənt/ dễ chịu
24  oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
25  sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
26  incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
27  panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
28  superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
29  incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
30  spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
31  striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
32  indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
33  romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
34  towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
35  verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt
Xem chi tiết
Bae Tthao
25 tháng 5 2023 lúc 19:39

V. Write the correct form of the word in brackets.

1. I like Ms. Sandra because she is __friendly_____ and funny. (friend)

2. This channel has some ____educational___ programmes for kids. (education)

3. When I need advice, Kelvin is a ____helpful___ and generous friend. (help)

4. This pea cake is yummy and ____tasty___ , so many people like it. (taste)

5. ___floating____ market is a unique form of market in Viet Nam. (float)

6. Brian often plays basketball, so he is __healthy_____ and sporty, (health)

7. Is Snow White and the Seven Dwarfs an __animated_____ movie? (animation)

8. Hue is one of the most ancient __cities_____ in Viet Nam. (city)

9. It’s a lovely _sunny______ day - why don’t we take a walk along the coast? (sun)

10. Cartoon is a programme for young ___viewers____ . (view)

Tuấn Quy Nguyễn
Xem chi tiết
Phạm Gia Huy
Xem chi tiết
Thư Phan
8 tháng 1 2022 lúc 19:02

1 d

2 a

3 b

4 f

5 e

6 c

Thanh Thảo Trần Thị
8 tháng 1 2022 lúc 19:03

1-d

2-a

3-b

4-f

5-e

6-c

Bé Moon
8 tháng 1 2022 lúc 19:04

1 d

2 a

3 b

4 f

5 e

6 c

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
phạm khánh linh
30 tháng 8 2021 lúc 16:19

1 A

2 D

3 C

4D

tuyển lê
30 tháng 8 2021 lúc 16:21

1A

2D

3C

4C

Tử Nguyệt Hàn
30 tháng 8 2021 lúc 16:22

1a
2d
3c
​4c

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 12:45

1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.

2. peaceful ; vast ; picturesque

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 10:08

Dịch:

peaceful (adj): yên bình

vast (adj): rộng lớn          

crowded (adj): đông đúc        

picturesque (adj): đẹp như tranh        

noisy (adj): ồn ào

Nguyễn phương anh
Xem chi tiết
Thư Minh Minh Thư
17 tháng 1 2021 lúc 10:56

Every evening, my family often gets together to watch the program "Gift of Life". This is a program that airs on VTV3 at 9pm. This program is extremely interesting and meaningful. These are small, highly educational life lessons. I really like this program because it has made me a good person and sympathetic to everyone.

Mỗi buổi tối, gia đình tôi thường sum họp lại để coi chương trình ''Qùa tặng cuộc sống''. Đây là 1 chương trình chiếu trên kênh VTV3 vào lúc 9 giờ tối. Chương trình này vô cùng hay và ý nghĩa. Đó là những câu chuyện nhỏ về bài học cuộc sống, mang tính giáo dục cao. Em rất thích chương trình này vì nó đã giúp em trở thành người tốt và biết cảm thông cho mọi người.

Mình tự viết no copy mạng nha!

Thư Minh Minh Thư
17 tháng 1 2021 lúc 10:58

Every evening, my family often gets together to watch the program "Gift of Life". This is a program that airs on VTV3 at 9pm. This program is extremely interesting and meaningful. These are small, highly educational life lessons. I really like this program because it has made me a good person and sympathetic to everyone.

Mỗi buổi tối, gia đình tôi thường sum họp lại để coi chương trình ''Qùa tặng cuộc sống''. Đây là 1 chương trình chiếu trên kênh VTV3 vào lúc 9 giờ tối. Chương trình này vô cùng hay và ý nghĩa. Đó là những câu chuyện nhỏ về bài học cuộc sống, mang tính giáo dục cao. Em rất thích chương trình này vì nó đã giúp em trở thành người tốt và biết cảm thông cho mọi người.

Mình tự viết no copy mạng nha!

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 0:08

Adjectives describe negative attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)

- aggressive (adj): hung hăng

- arrogant (adj): kiêu ngạo

- miserable (adj): khốn khổ

- nostalgic (adj): hoài niệm

- pessimistic (adj): bi quan

- sarcastic (adj): mỉa mai

- urgent (adj): khẩn cấp

- bitter (adj): gay gắt

Adjectives describe positive attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tích cực)

 -mcalm (adj): bình tĩnh

- complimentary (adj): ca ngợi

- enthusiastic (adj): nhiệt tình

- optimistic (adj): lạc quan

- sympathetic (adj): thông cảm

- grateful (adj): biết ơn

tragiang153
Xem chi tiết
NGUYỄN VIỆT HÙNG
8 tháng 4 2020 lúc 21:41

Among many programs and channels available on TV these days such as the current news programs, sport programs, entertaining programs, educational programs and movie programs, etc., I the program "the World of Animals" most.
This program is usually shown on VTV2 everyday at 8.30 in the evening. It often lasts about 45 minutes. In this program, stories of the life of many animals in the world are told in a very lively way. For example, people can watch films about monkeys, snakes, tigers, insects, birds, sea turtles, sharks etc. ... and even the penguins and the polar bears in the far North. While watching these films, I find the everyday life activities and habits of these animals very interesting and full mysteries. In addition, I also learn that it is very important to protect these animals and their living environments became they are part of our valuable natural world. Watching this program makes me very well informed and relaxed after a day of work.

Khách vãng lai đã xóa