Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
29 tháng 1 lúc 21:32

1. I/like/visit/country.

→ I like to visit the country.

2. she/prefer/jump rope?

→ Does she prefer to jump rope?

3. what/kids/like/play/here?

→ What do kids like to play here?

4. he/like/play/tug of war.

→ He likes to play tug of war.

5. we/not/like/pick/flowers.

→ We do not like to pick flowers.

6. we/not/often/play spinning tops/after school.

→ We do not often play spinning tops after school.

7. who/she/usually/jump rope/with?

→ Who does she usually jump rope with?

8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.

→ People in my hometown sometimes play folk games.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:00

2: She mops the floor once a week

3: What chores do you do

4: How often do you do chores

5: Dad vacuums the living room three times a week.

6: Mom mops the bathroom floor every day.

Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:14

2. My cousin’s bedroom is untidy because he never puts away the clothes.

3. My sister is lazy so she doesn’t do her chores.

4. My aunt helps to feed poor people because she is kind.

5. My uncle is easygoing so I like spending time with him.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:49

(1) We went on a safari last week. While we were looking at the giraffes, a monkey stole our bag.

(Chúng tôi đã đi săn tuần trước. Trong khi chúng tôi đang xem xét những con hươu cao cổ, một con khỉ đã lấy trộm túi của chúng tôi.)

(2) I was swimming in the sea when I saw a shark.

(Tôi đang bơi trên biển thì nhìn thấy một con cá mập.)

(3) I went to sleep at 11 p.m. While I was sleeping, the fire alarm rang.

(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối. Trong khi tôi đang ngủ, chuông báo cháy vang lên.)

(4) We were driving in a forest when our car broke down.

(Chúng tôi đang lái xe trong một khu rừng thì xe của chúng tôi bị hỏng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:56

1. Who does the dishes?  

(Ai rửa bát?)

2. What housework does your sister do?

(Chị gái của bạn làm việc nhà gì?)

3. Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

4. Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm?)

5. Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

6. What housework do they do?

(Họ làm việc nhà gì?)

- Joe’s mom does.

(Mẹ của Joe.)

- My sister cleans the kitchen.

(Chị gái mình lau dọn bếp.)

My dad does.

(Bố mình nấu.)

- I do.

(Mình đi mua sắm.)

Mary’s brother does.

(Anh trai của Mary làm.)

- They clean the living room.

(Họ quét dọn phòng khách.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:32

1. I like history, I.T and physics.

(Tôi thích lịch sử, công nghệ thông tin và vật lý.)

2. I don’t like art and music.

(Tôi không thích mỹ thuật và âm nhạc.)

3. I like literature and biology.

(Tôi thích văn học và sinh học.)

4. I don’t like P.E, geography and physics.

(Tôi không thích thể dục, địa lý và vật lý.)

5. I like music, literature, and art.

(Tôi thích âm nhạc, văn học và nghệ thuật.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:30

- What will happen if we turn off the lights?

(Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tắt đèn?)

- If we turn off the lights, we will reduce electricity.

(Nếu chúng ta tắt đèn, chúng ta sẽ giảm điện.)

Bao_Nek
Xem chi tiết
Gia Linh
24 tháng 8 2023 lúc 14:37

I. Write complete sentences in the Past Simple, using the prompts given.

Viết câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn, sử dụng gợi ý cho sẵn.

1. We/ attend/ a course in communication skills/ a week ago

______________We attended a course in communication skills a week ago____________________________________________________________.

2. They/ find/ some solutions to the housing problem of the poor.

____________They found some solutions to the housing problem of the poor______________________________________________________________.

3. We/ interview/ each individual member of the community.

_____________We interviewed each individual member of the community_____________________________________________________________.

4. What time/ the volunteers/ come/ the flooded town/ last night?

______________What time did the volunteers come to the flooded town last night?____________________________________________________________.

5. They/ take/ her into hospital/ because/ she/ suddenly feel/ very tired.

_______________They took her into hospital because she suddenly felt very tired___________________________________________________________.

6. Money from local businesses/ help/ to save the nursing home from closure.

_____________Money from local businesses helped to save the nursing home from closure_____________________________________________________________.

7. The farmers and the volunteers/ shake/ hands and/ exchange/ greetings.

____________The farmers and the volunteers shaked hands and exchanged greetings______________________________________________________________.

8. A local businessman/ save/ the day/ by/ donating USD 20,000/ to the school.

_________________ A local businessman saved the day by donating USD 20,000 to the school_________________________________________________________.