Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 20:58

1b

2d

3e

4a

5f

6c

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:23

1B

2C

3E

4F

5D

6A

7A

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:02

1. curly - b

2. straight - c

3. moustache - e

4. long - f 

5. glasses - d

6. black - a

7. light - g

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
9 tháng 2 2023 lúc 20:28

1E

2D

3G

4C

5B

6A

7F

Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 20:28

1e

2d

3g

4c

5b

6a

7f

 

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 21:37

2b

3a

4d

5f

6c

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 22:51

1: lazy

2: helpful

3: funny

4: friendly

5: selfish

6: kind

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:35

1C

2G

3F

4A

5H

6B

7D

8E

IloveEnglish
19 tháng 2 2023 lúc 20:35

1C
2G
3F
4A
5H
6B
7D
8E

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:50

1. hospital = c. a place where doctors and nurses work

(bệnh viện = c. nơi bác sĩ và y tá làm việc)

2. trash = g. You throw this away.

(rác = g. Bạn vứt cái này đi.)

3. charity = f. an organization for helping people or animals

(từ thiện = f. một tổ chức giúp đỡ con người hoặc động vật)

4. donate = a. give money, food, clothes, etc. to someone or something

(quyên góp = a. đưa tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho ai đó hoặc thứ gì đó)

5. library = h. People can come here to read books for free.

(thư viện = h. Mọi người có thể đến đây để đọc sách miễn phí.)

6. can = b. Some drinks such as cola come in these metal containers.

(lon = b. Một số đồ uống như cola được đựng trong các hộp kim loại này.)

7. protect = d. make sure that somebody or something is safe

(bảo vệ = d. đảm bảo rằng ai đó hoặc thứ gì đó an toàn)

8. post office = e. a place where you buy stamps and send letters

(bưu điện = e. nơi bạn mua tem và gửi thư)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

Outdoor activities: abseiling (leo xuống vách núi)   jet-skiing (mô tô nước)   kayaking (chèo thuyền kayak)   mountain biking (đạp xe leo núi)   orienteering (thể thao định hướng)    paintballing (súng sơn)   quad biking (đua xe địa hình)   rock climbing (leo núi đá)   kite surfing (lướt ván diều)

A. orienteering B. quad biking

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

1. Paragraph D: when you are available

(khi nào bạn có mặt)

Thông tin: I am available for the charity run meeting after school next Monday. Moreover, my parents can take me to the event.

(Tôi có thời gian cho buổi họp cho cuộc chạy từ thiện sau khi tan trường vào thứ hai tới. Hơn nữa, bố mẹ tôi có thể đưa tôi đến sự kiện.)

2. Paragraph E: what you would like to happen next.

(bạn muốn điều gì xảy ra tiếp theo)

Thông tin: I look forward to hearing from you soon.

(Tôi rất mong được nhận phản hồi của ông sớm.)

3. Paragraph B: why you are interested in the role.

(tại sao bạn lại có hứng thú với vai trò này)

Thông tin: I was planning to take part in the charity run, but I find it much more rewarding if I volunteer as part of the event.

(Tôi đã lên kế hoạch tham gia vào cuộc thi chạy, nhưng tôi cảm thấy sẽ bổ ích hơn nếu tôi tình nguyện là một phần của sự kiện.)

4. Paragraph C: why you are the right person for the role.

(tại sao bạn lại phù hợp với vai trò này)

Thông tin: I believe I possess all the necessary personal qualities for the role. l am positive, energetic and reliable.

(Tôi tin rằng tôi có đủ phẩm chất cho vị trí này. Tôi rất tích cực, năng nổ và đáng tin cậy.)

5. Paragraph A: what the role is and how you found out about it

(vai trò đó là gì và tại sao bạn lại tìm ra nó)

Thông tin: I noticed your advertisement in the school canteen for a starting-line steward at the school charity run…

(Tôi đã chú ý đến quảng cáo của ông trong căn tin trường cho vị trí quản lý khu vực xuất phát tại cuộc thi chạy từ thiện của trường…)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 5 2017 lúc 10:49

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We all work in offices in New Zealand”.

Dịch: Chúng tôi đều làm văn phòng tại New Zealand