Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 21:05

1: There isn’t a school, but there’s a library.

2: Yes. There are five swimming pools.

3: There are twenty cafes and restaurants.

Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 21:05

 -There isn’t a school, but there’s a library.

- Yes. There are five swimming pools.

-There are twenty cafes and restaurants.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:39

Tạm dịch bài đọc: 

THÀNH PHỐ TRÊN BIỂN

Hãy tưởng tượng một khách sạn năm sao với đồ ăn ngon và phòng nghỉ thoải mái. Hãy tưởng tượng một quảng trường, các cửa hàng, rạp chiếu phim và nhà hát. Hãy tưởng tượng tất cả những điều này trên một con tàu rất lớn: Oasis of the Seas.

Hơn 2.000 người làm việc trên Oasis of the Seas, và có cabin cho 6.360 hành khách. Có rất nhiều người, và họ thưởng thức rất nhiều món ăn trong hai mươi quán cà phê và nhà hàng của con tàu. Có 250 đầu bếp!

Đây là con tàu đầu tiên có công viên. Nó được gọi là Công viên Trung tâm và nó có 50 cây thật và 12000 thực vật. Nếu bạn thích thể thao, ở đây cũng có năm hồ bơi và có khu thể thao thú vị với môn leo tường . Nếu bạn thích đọc sách, có một thư viện, nhưng hãy yên tâm - không có trường học nào trên tàu đâu!

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:44

Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:44

2.

A: In the future, do you think most houses will have solar panels?

B: No, I don’t think so. Many people won’t afford to buy solar panels.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:49

Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?

(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)

Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.

(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)

Jenny: Does your apartment have a gym?

(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)

Alex: (2) Yes, it does.

(Có.)

Jenny: Does your apartment have a pool?

(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)

Alex: (3) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a yard?

(Căn hộ của bạn có sân không?)

Alex: (4) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a balcony?

(Căn hộ của bạn có ban công không?)

Alex: (5) Yes, it does.

(Có.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:52

1. Jack rarely goes shopping.

(Jack hiếm khi đi mua sắm.)

2. Bobby always does his homework.

(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)

3. Sarah often plays soccer.

(Sarah thường chơi bóng đá.)

4. Amanda sometimes has barbecues.

(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:50

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:30

1.

- first: lần đầu

- last: lần cuối

- when he was: khi anh ấy còn..

- ago: cách đây

2. We put ago after a pastime expression.

(Chúng ta đặt ago sau cách diễn đạt về thời gian)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
2 tháng 2 2023 lúc 15:14

Yes, i do

In supermarkets/markets 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:33

1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.

(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)

2. I guess there are millions of people visting this beach every year.

(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 7:55

2.Yes, we should so we don’t get thirsty.

3.Yes, we should so we don’t get cold.

4.Yes, we should so we have something to read.

5.Yes, we should so we don’t get hungry.

6.Yes, we should so we can buy present.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:53

Jan: Should we bring a tent?

(Chúng ta có nên mang theo lều không?)

Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.

(Vâng, chúng ta nên có chỗ nào đó để ngủ.)

Jan: Should we bring a bottled water?

(Chúng ta có nên mang theo nước đóng chai không?)

Tim: (2) Yes, we should so we don’t get thirsty.

(Vâng, chúng ta nên để chúng ta không khát.)

Jan: Should we bring jackets?

(Chúng ta có nên mang theo áo khoác không?)

Tim: (3) Yes, we should so we don’t get cold.

(Vâng, chúng ta nên để không bị lạnh.)

Jan: Should we bring a comic book?

(Chúng ta có nên mang theo một cuốn truyện tranh không?)

Tim: (4) Yes, we should so we have something to read.

(Vâng, chúng ta nên có một cái gì đó để đọc.)

Jan: Should we bring food?

(Chúng ta có nên mang theo đồ ăn không?)

Tim: (5) Yes, we should so we don’t get hungry.

(Vâng, chúng ta nên để chúng ta không bị đói.)

Jan: Should we bring money?

(Chúng ta có nên mang theo tiền không?)

Tim: (6) Yes, we should so we can buy present.

(Vâng, chúng ta nên mua quà.)