Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bacon Family
14 tháng 2 2023 lúc 18:22

A - B - C - A - B

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:32

1 - A

2 - B

3 - C

4 - A

5 - B

Suzie's shopping list

Suzie's mother was busy with work so she sent Suzie to the supermarket with a shopping list. She had to buy lots of groceries. She bought two (0) cartons of eggs, a (1) bag of flour, and a (2) stick of butter because her mother wanted to bake a cake and make pancakes. She also bought two cans of beans, five hundred (3) milliliters of milk, and some apples to make a fruit salad. They were going to have spaghetti for dinner so Suzie's mom wrote down one (4) box of spaghetti. She also needed some ingredients for the spaghetti sauce. This included some beef, two onions, and two tomatoes. Suzie bought the beef and tomatoes, but the spaghetti was sold out, so she bought five hundred (5) grams of rice instead.

Tạm dịch:

Danh sách mua sắm của Suzie

Mẹ của Suzie bận công việc nên đã cho Suzie đi siêu thị với danh sách mua sắm. Cô ấy đã phải mua rất nhiều thực phẩm. Cô ấy đã mua hai hộp trứng, một túi bột mì và que bơ vì mẹ cô ấy muốn nướng bánh và làm bánh kếp. Cô ấy cũng mua hai lon đậu, năm trăm ml sữa, và một ít táo để làm món salad trái cây. Họ sẽ ăn mỳ Ý cho bữa tối nên mẹ của Suzie đã viết ra một hộp mỳ Ý. Cô ấy cũng cần một số nguyên liệu cho nước sốt mì Ý. Phần này bao gồm một ít thịt bò, hai củ hành tây và hai quả cà chua. Suzie đã mua thịt bò và cà chua, nhưng mì Ý đã bán hết nên cô ấy đã mua năm trăm gram gạo để thay thế.

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:00
1. a2. a3. b4. b5. a

1. a: What is their hobby? - building robots   

(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)

2. a :Why do they like their hobby? - They love science.

(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)

3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month

(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)

4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week 

(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)

5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles

(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:50

1a

2a

3b

4b

5a

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 9:44

1:F 

2: F

3: T

4: T

5: F

6: T

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 20:12

1. True

The winning project was announced by the government.

(Dự án trúng thầu đã được chính phủ công bố.)

Thông tin: In today's news, Hartmouth City government has just announced the winning projects in this year's Youth Lead the Change competition. 

2. False

The amount to spend was two million dollars.

(Số tiền phải chi là hai triệu đô la.)

Thông tin: And this is how Hartmouth's young people voted on ways to spend one million dollars of the city's budget.

3. True

Over five thousand people voted for Plant the City.

(Hơn năm nghìn người đã bình chọn cho Plant the City.)

Thông tin: The winning project is Plant the City. 5,480 people voted ...

4. True

Hartmouth Shelters came in second place.

(Hartmouth Shelters đứng ở vị trí thứ hai.)

Thông tin: The second project with 5,476 votes is Hartmouth Shelters.

5. True

Heat for Success will help students study better.

(Heat for Success sẽ giúp học sinh học tập tốt hơn.)

Thông tin: The last project with 4,100 votes is Heat for Success. The money is going to update or replace school heating systems. This will help students study better in winter. 

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:27

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:27

Tạm dịch:

Sam

+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần

+ rửa bát - mỗi buổi sáng

+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần

Alice

+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày

+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng

Thông tin: 

Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.

(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)

Lisa: How often do you vacuum the living room?

(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)

Sam: Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

Lisa: And how often do you do the dishes?

(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)

Sam: Every morning, after breakfast.

(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)

Lisa: Do you do anything else?

(Bạn còn làm gì nữa không?)

Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.

(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)

Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.

(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)

Lisa: Oh, is that all?

(Ồ, vậy thôi à?)

Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:51
1. wildlife2. amusement3. culture4. bamboo5. health
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:01

Here is the shopping list for the food and drink I want to buy for my party.

(Đây là danh sách đồ ăn và thức uống tôi muốn mua cho bữa tiệc của mình.)

Food: cakes, candies, snacks, biscuits, hamburger, pears, apples, watermelon, ice–cream.

(Đồ ăn: bánh ngọt, kẹo, đồ ăn nhẹ, bánh quy, bánh hamburger, lê, táo, dưa hấu, kem.)

Drink: cola, fruit juice, milk, mineral water.

(Đồ uống: nước ngọt có ga, nước trái cây, sữa, nước khoáng.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:37