Buddy
b. Now, listen and circle.(Bây giờ, nghe và khoanh chọn.) 1. What kind of school does Annie go to?(Annie đến trường học nào?)a. primary school (trường tiểu học)                        b. middle school (trường trung học)                                  c. high school (trường cấp ba)2. What did Annies sister donate? (Chị của Annie quyên góp gì?)a. comics (truyện tranh)                                             b. toys (đồ chơi)                                               c. clothes (quần áo) ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

Sarah likes more school subjects.

(Sarah thích nhiều môn học hơn.)

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

Nội dung bài nghe:

Sarah: Hello, Adrian.

Adrian: Hi, Sarah.

Sarah: Is that your group's survey about school subjects?

Adrian: Yes, it is

Sarah: Cool. So, what subjects do you like?

Adrian: I like art. How about you?

Sarah: I like history, physics, and P.E.

Adrian: What subjects don't you like?

Sarah: I don't like geography. What subjects don't you like, Adrian?

Adrian: I don't like history, math, physics, and geography.

Sarah: Wow! You don't like a lot of subjects.

Adrian: Yeah, that's true. What's your favorite subject, Sarah?

Sarah: Mine's physics. What's yours?

Adrian: Mine's P.E.

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

Tạm dịch bài nghe:

Sarah: Chào, Adrian.

Adrian: Chào, Sarah.

Sarah: Đó có phải là cuộc khảo sát của nhóm bạn về các môn học ở trường không?

Adrian: Đúng vậy.

Sarah: Tuyệt thật. Vậy, bạn thích môn học nào?

Adrian: Mình thích mỹ thuật. Còn bạn thì sao?

Sarah: Mình thích lịch sử, vật lý và thể dục.

Adrian: Bạn không thích môn học nào?

Sarah: Mình không thích môn địa lý. Bạn không thích môn học nào, Adrian?

Adrian: Mình không thích lịch sử, toán học, vật lý và địa lý.

Sarah: Chà! Bạn không thích nhiều môn học thế.

Adrian: Đúng vậy. Môn học yêu thích của bạn là gì, Sarah?

Sarah: Vật lý là môn học yêu thích của mình. Của bạn là gì?

Adrian: Thể dục là môn học yêu thích của mình.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:05

1. Ben is sometimes absent from school because he plays tennis and he must practise a lot, and he often goes to other countries to play in tournaments.

(Tại sao Ben thỉnh thoảng nghỉ học? - Ben đôi khi phải nghỉ học vì chơi quần vợt và phải tập luyện nhiều, và bạn ấy thường sang các nước khác để tham gia các giải đấu.)

2. Digital learning helps Ben keep learning.

(Điều gì giúp Ben tiếp tục học? – Phương pháp học kỹ thuật số giúp Ben có thể tiếp tục học.)

3. Yes, he does.

(Ben còn đi học không? – Còn.)

4. Yes, he can.

(Ben có thể vượt qua các bài kiểm tra ở trường không? – Bạn ấy có thể.)

5. In my opinion, special students or too busy students do online courses when they are absent from school.

(Theo bạn, ai là người thường tham gia các khóa học trực tuyến khi nghỉ học? – Theo tôi, những học sinh đặc biệt hoặc những học sinh quá bận rộn sẽ tham gia các khóa học trực tuyến khi họ nghỉ học.) 

Nguyễn Linh Ly
Xem chi tiết
Nguyễn Linh Ly
4 tháng 8 2017 lúc 21:40

câu hỏi một sai nha

how are you going? thay là : How are you doing?

giúp mình với

nguyễn khánh linh
7 tháng 8 2017 lúc 20:34

bài này ma fhoir thì ít đứa chả lời lắm

Trần Gia Vĩnh
25 tháng 3 2022 lúc 6:07

how are you doing

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:00
1. a2. a3. b4. b5. a

1. a: What is their hobby? - building robots   

(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)

2. a :Why do they like their hobby? - They love science.

(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)

3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month

(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)

4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week 

(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)

5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles

(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:50

1a

2a

3b

4b

5a

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:23
1. a2. b3. b4. a5. a
Quoc Tran Anh Le
12 tháng 9 2023 lúc 22:52

1. a

When did the idea of the internet come about? - a. in the 1960s

(Ý tưởng về internet ra đời khi nào? - vào những năm 1960) 

Thông tin: Originally, the idea of creating the internet came about in the 1960s. 

2. b

In which country was the first long-distance network created? - the USA

(Mạng đường dài đầu tiên được tạo ra ở nước nào? - Mỹ)

Thông tin: In 1969, two research teams at the University of California and Stanford Research Institute in the USA created a long-distance network between two computers. 

3. b

What was the first message sent over the network? - b. “login” 

(Tin nhắn đầu tiên được gửi qua mạng là gì? - đăng nhập)

Thông tin: A message saying "login" was sent from one computer to the other.

4. a

What is an internet protocol? - a. a set of rules

(Giao thức internet là gì? - một tập hợp các quy tắc)

Thông tin: In 1974, American scientists, Vinton Cerf and Bob Kahn, developed the first internet protocol, which is a set of rules that allow computers to communicate with each other. 

5. a

What did Tim Berners-Lee invent? - a. the World Wide Web

(Tim Berners-Lee đã phát minh ra gì? - World Wide Web) 

Thông tin: In 1989, British scientist Tim Berners-Lee invented the World Wide Web or WWW. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2017 lúc 7:58

Đáp án B

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:18

1. Grace: mystery (truyện bí ẩn)

2. Jamie: adventure (truyện thám hiểm)

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:18

Bài nghe:

Grace: Hi, my name's Grace. My favorite novel is called Coraline. The author is Neil Gaiman. It's about a girl called Coraline. She moves to a new house with her family. One night, Coraline fnds a secret door. There is a strange woman on the other side. It's very interesting and a bit scary.

Jamie: I'm Jamie. My favorite novel is about a boy called Addison Cooke. He goes to South America and has a lot of adventures. I think it's very exciting. It's called Addison Cooke and the Treasure of the Incas. I don't know the name of the author.

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:18

Tạm dịch:

Grace: Xin chào, tên tôi là Grace. Cuốn tiểu thuyết yêu thích của tôi có tên là Coraline. Tác giả là Neil Gaiman. Tiểu thuyết này nói về một cô gái tên là Coraline. Cô ấy chuyển đến một ngôi nhà mới với gia đình của mình. Một đêm nọ, Coraline tìm thấy một cánh cửa bí mật. Có một người phụ nữ lạ ở phía bên kia. Nó rất thú vị và hơi đáng sợ một chút.

Jamie: Tôi là Jamie. Cuốn tiểu thuyết yêu thích của tôi là về một cậu bé tên là Addison Cooke. Bạn ấy đến Nam Mỹ và có rất nhiều cuộc phiêu lưu. Tôi nghĩ nó rất thú vị. Nó được gọi là Addison Cooke và Kho báu của người Inca. Tôi không biết tên tác giả.

nhi nguyễn
Xem chi tiết
Vũ Hà Linh
15 tháng 3 2022 lúc 20:35

1. A. at

2. B. to

3. C. long

4. C. there

5. C. Crossing

6. C. Light - color

7. C. Fasten

8. B. Drive

9. A. Traffic

10.  A. Handle bars

Võ Thị Mạnh
23 tháng 8 2022 lúc 14:08

1. A. at

2. B. to

3. C. long

4. C. there

5. C. Crossing

6. C. Light - color

7. C. Fasten

8. B. Drive

9. A. Traffic

10.  A. Handle bars

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

Tạm dịch:


THỨC ĂN Ở TRƯỜNG

Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?

NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng có một quả táo và một ít nước trái cây.

ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.

ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.

VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.

HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.

ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!

ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!

TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và salad, sữa chua, bánh mì và nước.

NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay chúng tôi đang phục vụ súp.