Buddy
b. Number the sentences (1-7). Use the skill box to help you.(Đánh số các câu (1-7). Sử dụng kỹ năng trong hộp để giúp bạn.)a. The cafeteria sells lots of fast food and it makes the students tired.(Quán ăn tự phục vụ bán nhiều đồ ăn nhanh và nó khiến học sinh mệt.)b. Joe Adams, 167 Clay Hall Drive, Grantham, G1 5EPMs. Jones, 29 Woodland Road, Grantham, G1 5EDc. Dear Ms. Jones, (Cô Jones thân mến,)d. My name is Joe from Class 7B and I am writing to ask for more healthy food in the cafeteria.(Tên...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 1 lúc 9:10

B. I have many hobbies, but I like swimming best. - 1 

C. I think swimming is a great hobby. - 5

D. I started swimming when I was five years old. - 2 

E. We go swimming at the pool near my house on the weekend. - 4

Hướng dẫn dịch:

A. Tôi luôn luôn đi bơi với bố tôi.

B. Tôi có nhiều sở thích nhưng tôi thích bơi lội nhất.

C. Tôi nghĩ bơi lội là một sở thích tuyệt vời.

D. Tôi bắt đầu bơi khi tôi năm tuổi.

E. Chúng tôi đi bơi ở hồ bơi gần nhà tôi vào cuối tuần.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
11 tháng 9 2023 lúc 19:42

1: What?

2: Really?

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:47

1. Really? (Có thật không?)

2. What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 10:40

5-3-4-1-6-2

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 1:02

New message

(Tin nhắn mới)

To: Aliali@abcmail.com

(Đến: Aliali@abcmail.com)

Subject: Zorbing next Friday?

(Chủ đề: Trò lăn dốc trong quả cầu nhựa vào thứ Sáu tới?)

1. Hi Alison, 

(Chào Alison)

2. Are you busy next Friday?

(Bạn có bận vào thứ Sáu tới không?)

3. I'm going zorbing with my brother and his friend. Do you want to come? 

(Tôi sẽ chơi trò lăn dốc trong quả cầu nhựa cùng với anh trai và bạn anh ấy. Bạn có muốn đến không?)

4. We can meet at 9 a.m. It should be a lot of fun and really exciting. It costs 25 dollars to rent the safety equipment.

(Chúng ta có thể gặp nhau lúc 9h sáng. Nó sẽ rất vui và thực sự thú vị. Chúng ta dùng 25 USD để thuê đồ bảo hộ.)

5. Let me know by Thursday if you want to come.

(Hãy nói cho tôi biết trước thứ Năm nếu bạn muốn đến.)

6. See you soon, (Hẹn gặp bạn sớm nhé,)

Jason

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:04

1: Hey, Sam. How's it going?

2: Hi,Lisa. How are you doing?

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết

Gợi ý:

I have many hobbies, but I like reading best.

I started this hobby when I was eleven years old. First, my dad bought me some books of nature and animals. He spent lots of time to read all of these books with me. Now, I read with my little sister. I love teaching my sister about the wonderful things in books. We often read books together in our garden. I think the best time to read is on the weekends. We can lie down in the garden and enjoy the time with good books. Reading books not only helps me gain more knowledge but also helps me relax after tiring studying hours.

Reading is a great hobby, and I love reading!

Hướng dẫn dịch:

Tôi có nhiều sở thích, nhưng tôi thích đọc sách nhất.

Tôi bắt đầu sở thích này khi tôi mười một tuổi. Đầu tiên, cha tôi đã mua cho tôi một số cuốn sách về thiên nhiên và động vật. Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để đọc tất cả những cuốn sách này với tôi. Bây giờ, tôi đọc với em gái của tôi. Tôi thích dạy em gái tôi về những điều tuyệt vời trong sách. Chúng tôi thường đọc sách cùng nhau trong khu vườn của chúng tôi. Tôi nghĩ rằng thời gian tốt nhất để đọc là vào cuối tuần. Chúng ta có thể nằm dài trong vườn và tận hưởng thời gian với những cuốn sách hay. Đọc sách không chỉ giúp tôi có thêm kiến thức mà còn giúp tôi thư giãn sau những giờ học tập mệt mỏi.

Đọc sách là một sở thích tuyệt vời, và tôi thích đọc sách!

Buddy
Xem chi tiết
Bảo Chu Văn An
14 tháng 2 2023 lúc 18:15

1. C
2. E
3. F
4. A
5. B
6. D

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:30

A - 4

B - 5

C - 1

D - 6

E - 2

F - 3

1 - C. Would you eat mice? 

(Bạn thích ăn chuột không?)

2 - E. People in my town, Vĩnh Long, eat grilled mice. 

(Người dân quê tôi, Vĩnh Long, hay ăn chuột nướng.)

3 - F. We wash the mice and add spices, then we grill them on a barbecue.

(Chúng tôi rửa chuột và thêm gia vị, sau đó chúng tôi nướng chúng trên một bữa tiệc nướng.)

4 - A. We eat them with rice. 

(Chúng tôi ăn chúng với cơm.)

5 - B. Many people think they taste like chicken. 

(Nhiều người nghĩ rằng chúng có vị giống như thịt gà.)

6 - D. They're healthy and taste great. You should try them! 

(Chúng tốt cho sức khỏe và có hương vị tuyệt vời. Bạn nên thử chúng!)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:26

Đáp án:

I think that will be difficult to do.

(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)

That's a great idea.

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)