Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:48

1. The boy lives in an apartment.

(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)

2. It has two bedrooms.

(Nó có hai phòng ngủ.)

3. It has a small pool.

(Nó có một hồ bơi nhỏ.)

4. It doesn’t have a garage.

(Nó không có nhà để xe.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:35

2. His mom offered to have dinner at his grandparent's house.

(Mẹ anh ấy đề nghị ăn tối ở nhà ông bà anh.)

3. Her dad decided to take her to the museum.

(Bố cô ấy quyết định đưa cô ấy đến viện bảo tàng.)

4. She refused to go because she hates Ranger Parker.

(Cô ấy từ chối đi vì ghét Ranger Parker.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:51

 1. Lisa always goes to the bookstore on Fridays.

(Lisa luôn đến nhà sách vào các ngày thứ Sáu.)

2. Max usually plays video games when he gets home from school.

(Max thường xuyên chơi trò chơi điện tử khi anh ấy đi học về.)

3. Max often plays soccer on the weekends.

(Max thường chơi đá bóng vào cuối tuần.)

4. Lisa sometimes rides her bike on Saturdays.

(Lisa thỉnh thoảng đạp xe vào các ngày thứ Bảy.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. student

2. Earth

3. USA

4. gravity

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. The first question was from a student from Viet Nam. 

(Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.)

2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the Earth look beautiful.

(Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.)

3. Lily is from USA.

(Lily đến từ Mỹ.)

4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no gravity in space.

(Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:49

1. volunteering

2. every student/ students

3. providing

4. donate

5. raises

6. supporting

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. post office

2. bus station

3. train station

4. library

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. The post office is on Market Street.

(Bưu điện trên đường Market.)

2. The train station is opposite the mall.

(Ga tàu hỏa đối diện trung tâm mua sắm.)

3. There’s a bus station near the hotel.

(Có một trạm xe buýt gần khách sạn.)

4. The bus station is next to the library.

(Trạm xe buýt ban cạnh thư viện.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. author

2. interesting

3. exciting

4. autho

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. Neil Gaiman is the author of Coraline.

(Neil Gaiman là tác giả của Coraline.)

2. Grace thinks the story is interesting and a bit scary.

(Grace nghĩ rằng câu chuyện thú vị và hơi đáng sợ.)

3. Jamie thinks the novel is very exciting.

(Jamie cho rằng cuốn tiểu thuyết rất thú vị.)

4. Jamie doesn't know the name of the author.

(Jamie không biết tên tác giả.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. Adrian likes art.

(Adrian thích môn mỹ thuật.)

2. Sarah likes history, physics, and P.E.

(Sarah thích lịch sử, vật lý và thể dục.)

3. Sarah doesn’t like geography.

(Sarah không thích địa lý.)

4. Adrian’s favorite subject is P.E.

(Môn học yêu thích của Adrian là thẻ dục.)