Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 3 2017 lúc 15:38

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 21:33

My sister is going to have a baby in April

I think we will have virtual schools in the future

Sara is not going to pass the exam

When will you get your exam score?

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 12 2017 lúc 16:13

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 12 2019 lúc 3:05

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 4 2018 lúc 15:00

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 10:45

1: I'm watching

2: is going

3: in

4: metting

5: are

6: opposite

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 0:54

1. I’m watching a movie tonight.

(Tôi sẽ đi xem phim tối nay.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => I’m watching

2. She is going bowling on Sunday night.

(Cô ấy sẽ đi đến sân chơi bowling vào tối Chủ nhật.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => is going

3. Let’s meet in front of the theater.

(Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim.)

Giải thích:Cụm giới từ “in front of” (phía trước) => in

4. I’m meeting Sam at the water park tomorrow.

(Ngày mai, tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => meeting

5. Are you going shopping this evening?

(Bạn có đi mua sắm tối nay không?)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?, chủ ngữ là “you” nên tobe tương ứng là “are” => Are

6. We’re meeting opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà hàng đối diện vào thứ tư lúc 6 giờ.)

Giải thích:giới từ “next” phải đi kèm với “to” - “next to” (bên cạnh) => opposite (đối diện)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 10 2018 lúc 5:40

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 6 2021 lúc 22:24

1 departs

2 do you meet

3 opens

4 Are you having

5 are holding

6 does the school end

7 are playing

8 is coming

9 arrives - spends

10 opens

Văn Tiến Anh
Xem chi tiết
nguyen hoang long
18 tháng 2 2022 lúc 18:05

1 departs

2 do you meet

3 opens

4 Are you having

5 are holding

6 does the school end

7 are playing

8 is coming round

My Tran
18 tháng 2 2022 lúc 18:14

1. departs

2. do you meet

3. opens

4. Are you having

5. are holding

6. does the school end

7. are playing

8. is coming round

Dân Chơi Đất Bắc=))))
18 tháng 2 2022 lúc 18:19

1. Our ferry departs / is departing for Amsterdam at 7 tomorrow morning.

2. What time do you meet / are you meeting Steve on Sunday?

3. After the reconstruction the supermarket opens / is opening on Monday again.

4. Do you have / Are you having your birthday party this week or next week? I forgot!

5. We hold / are holding a Science fair next weekend. There will be displays of students’ work.

6. When does the school end / is the school ending this year?

7. Mark and play / are playing basketball after school today. Do you want to play too?

8. Kate phoned up. She comes round / is coming round to see us this weekend.

9. The Prime Minister arrives / is arriving in India on Tuesday and spends / is spending a couple of days in Delhi.

10. I’ve just phoned the centre and the doors open / are opening at 18.00.