2. Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check.
(Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES |
Check-in at the airport 2 Where are you flying to? |
2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các cụm từ khóa. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)
KEY PHRASES Talking about the weekend 1. ..... was your weekend? 2. ........good / bad news! 3. ……………were you with? 4........ don't you come next time? 5. Sure. .......... not? 6. Text me...........you're going. |
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Talking about the weekend (Nói về cuối tuần) 1. How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?) 2. That's good / bad news! (Đó là tin tốt / xấu!) 3. Who were you with? (Bạn đã đi cùng với ai?) 4. Why don't you come next time? (Tại sao lần sau bạn không đến?) 5. Sure. Why not? (Chắc chắn rồi. Tại sao không?) 6. Text me when you're going. (Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.) |
2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.
(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Making offers and promises (Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn) 1. I can bring (some pizza)........ (Tôi có thể mang (một số bánh pizza)) 2. I can make (some sandwiches). (Tôi có thể làm (một số bánh mì).) 3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks). (Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống).) 4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too. (Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không.) 5. My (mum) can drive us to the beach.... ((mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển) 6. I'll be (at your house at nine)...... (Tôi sẽ (có mặt ở nhà bạn lúc 9 giờ)...) 7. I won't ...........I promise...... (Tôi sẽ không... Tôi hứa...) |
1. P
2. P
3. O
4. O
5. P
6. P
7. P
2. Look at the Key Phrases. Which phrases do we use in paragraphs 1-3? Read the profile again and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Những cụm từ nào chúng ta sử dụng trong đoạn văn 1-3? Đọc lại hồ sơ và kiểm tra.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG) Profile of a sports star (Hồ sơ của một ngôi sao thể thao) 1. He/She is from ....... (Anh ấy / Cô ấy đến từ .......) 2. He/She was born ......... (Anh ấy / Cô ấy được sinh ra ở…………..) 3. He/She competed in ... (Anh ấy / Cô ấy đã thi đấu ở ...) 4. He/She won .................... (Anh ấy / Cô ấy đã thắng ....................) 5. He/She broke ..... (Anh ấy / Cô ấy đã phá vỡ .....) 6. He/She is one of the ...... (Anh ấy / Cô ấy là một trong những ......) |
Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)
Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)
Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)
Exercise 1. Complete the dialogue with the Key Phrases. Then watch or listen and check. What word can't Zac remember?
(Hoàn thành bài hội thoại với Key Phrases. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Zac không thể nhớ từ gì?)
KEY PHRASES |
Asking for help with languages How do you spell that? How do you say ... ? Can you say that again, please? Can you help me with something, please? |
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?
Jasmine: Oh yes.
Zac: You're good at French, Jasmine. (1)…………….
Jasmine: Yeah, sure.
Zac: (2)……………. 'tomorrow' in French?
Jasmine: Erm ... it's 'demain'.
Zac: Sorry? (3)…………….
Jasmine: Yes, it's 'demain.'
Zac: (4)…………….
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
(1): Can you help me with something, please?
(2): How do you say?
(3): Can you say that again, please?
(4): How do you spell that?
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)
Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?
(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)
Jasmine: Oh yes.
(Ồ mình có nhớ.)
Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?
( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
Jasmine: Yeah, sure.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
Zac: How do you say 'tomorrow' in French?
(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)
Jasmine: Erm ... it's 'demain'.
(Ừm… “demain”.)
Zac: Sorry? Can you say that again, please?
(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)
Jasmine: Yes, it's 'demain.'
(Vâng, “demain”.)
Zac: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
(D-E-M-A-I-N.)
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)
Exercise 2. Watch or listen and complete the dialogue with the phrases in the box. Check your answer to exercise 1. When can Lottie watch the TV programme?
(Xem hoặc nghe và hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1. Khi nào Lottie có thể xem chương trình truyền hình này?)
It's really good watch TV later watch that wildlife programme on TV it's time for dinner Lottie: Dad. Dad: Yes? Lottie: Is it OK if I (1)……………….. ? Dad: No, I'm afraid you can't. Lottie: But Dad, why not? (2)……………….. . Dad: I'm sorry, but (3)……………….. . Lottie: Oh, OK. Can I (4)……………….., then? Dad: Yes, of course you can. Lottie: Great. Thanks, Dad.
1. watch that wildlife programme on TV
2. It's really good
3. it's time for dinner
4. watch TV later
She can watch the TV programme later.
(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)
Lottie: Dad.
Dad: Yes?
Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Lottie: But Dad, why not? It's really good.
Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.
Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?
Dad: Yes, of course you can.
Lottie: Great. Thanks, Dad.
Tạm dịch bài hội thoại:
Lottie: Bố ơi.
Bố: Sao thế con?
Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?
Bố: Không, bố e là con không thể.
Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.
Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.
Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?
Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.
Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.
1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?
(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)
any shops the bus station Are we near five minutes |
Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?
Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.
Woman: Oh, OK. How far is it from here?
Chris: It's about ten minutes on foot.
Woman: Right, thanks. And are there (3)…………….. around here?
Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.
Woman: That's great. Thanks for your help.
Chris: You're welcome.
Are we near
the bus station
any shops
five minutes
Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?
Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.
Woman: Oh, OK. How far is it from here?
Chris: It's about ten minutes on foot.
Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops……….. around here?
Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.
Woman: That's great. Thanks for your help.
Chris: You're welcome.
Tạm dịch hội thoại:
Người phụ nữ: Xin lỗi. Chúng ta có gần bến xe buýt ở đây không?
Chris: Ừm ... cô có bản đồ chưa? Vâng, nhìn này, chúng ta đang ở đây và trạm xe buýt ở Phố Bắc.
Người phụ nữ: Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?
Chris: Khoảng mười phút đi bộ.
Người phụ nữ: Được đấy, cảm ơn. Và có cửa hàng nào quanh đây không?
Chris: Không, nhưng có một số cửa hàng trên đường cao tốc. Nó mất năm phút đi xe buýt từ đây.
Người phụ nữ: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp.
Chris: Không có chi.
1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can’t Anna meet Mike now?
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)
are you doing at home (ở nhà) bus (xe buýt) |
1. at home (ở nhà)
2. haveing coffee (uống cà phê)
3. cinema (rạp phim)
4. are you doing (bạn đang làm gì)
5. cousin (anh,chị, em họ)
6. film (phim)
7. bus (xe buýt)
2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Amelia or Julie. Watch or listen again and check.
(Nhìn vào các Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai là người nói các cụm từ, Amelia hay Julie. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES |
Expressing interest That one’s brilliant. It’s an amazing photo. Really? You’re kidding! I’m impressed. That’s really kind of you. |
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Expressing interest (Bày tỏ sự quan tâm) That one’s brilliant. (Điều đó thật tuyệt vời.) Amelia : It’s an amazing photo. (Đó là một bức ảnh tuyệt vời.) Amelia : Really? (Vậy à?) Julie: You’re kidding! (Bạn đang đùa à!) Amelia :I’m impressed. (Tôi rất ấn tượng.) Julie: That’s really kind of you. (Bạn thực sự tử tế.) |
2. Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or Mike. Which key phrases are not used? Watch or listen again and check.
(Đọc các Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai là người nói các cụm từ, Anna hay Mike. Những cụm từ khoá nào không được sử dụng? Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
KEY PHRASES |
Making plans 1 We’re thinking of going to the cinema.□ 2 Are you interested? □ 3 I can’t right now. □ 4 I can’t make it. □ 5 I’m not sure. □ 6 Nothing special. □ 7 I can make it at four. □ 8 Text me when you’re on the bus. □ |
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) |
Making plans (Lên kế hoạch) 1 We’re thinking of going to the cinema. Mike (Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi xem phim.) 2 Are you interested? Mike (Bạn có hứng thú không?) 3 I can’t right now. Anna (Tôi không thể ngay bây giờ.) (Tôi không thể đến được.) 5 I’m not sure. not used (Tôi không chắc.) 6 Nothing special. (Không có gì đặc biệt.) not used 7 I can make it at four. Anna (Tôi có thể đến lúc bốn giờ.) 8 Text me when you’re on the bus. Mike (Nhắn tin cho tôi khi bạn đang ở trên xe buýt.) |