Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 2 2023 lúc 21:40

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 14:34

4-6-3-5-1-2

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:47

Today, woman can vote and run for office.

(Ngày nay, phụ nữ có thể bầu cử và điều hành văn phòng.)

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:59

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 14:34

1: vote

2: to fight

3: become

4: earn

5: to vote

6: become

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:47

1. Women were not allowed to vote until 1920.

(Phụ nữ không được phép bầu cử cho đến năm 1920.)

2. English women started to fight for gender equality in 1903.

(Phụ nữ Anh bắt đầu đấu tranh cho bình đẳng giới vào năm 1903.)

3. The government let women become combat soldiers in 1994.

(Chính phủ cho phép phụ nữ trở thành lính chiến vào năm 1994.)

4. Today women can earn the same pay as men.

(Ngày nay phụ nữ có thể kiếm được lương tương đương với nam giới.)

5. Victorian women campaigned for the right to vote.

(Phụ nữ Victoria vận động cho quyền bầu cử.)

6. In 1979, people in Britain saw a woman become Prime Minister for the first time.

(Năm 1979, người dân ở Anh lần đầu tiên chứng kiến một phụ nữ trở thành Thủ tướng.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 20:59

1. I ___am going to see__ (see) him later.

2. My friends __are going to travel__ (travel) to Italy this summer.

3. Ella ___ isn’t going to take__ (not take) a trolleybus on holiday 

4. ___Are you going to go__ (you /go) by boat to Can Tho?

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:18

1 I met the violin teacher at a music club. I started to have lessons with him once a week.

(Tôi gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc. Tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)

Đáp án: Having met the violin teacher at a music club, I started having lessons with him once a week.

(Gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc, tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)

2 She has completed the training course. She is more confident about doing the job well.

(Cô ấy đã hoàn thành khóa đào tạo. Cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)

Đáp án: Having completed the training course, she is more confident about doing the job well.

(Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)

3 Our grandparents have lived in the countryside for more than 40 years. They don't want to leave their hometown.

(Ông bà của chúng tôi đã sống ở nông thôn hơn 40 năm. Họ không muốn xa quê hương.)

Đáp án: Having lived in the countryside for more than 40 years, our grandparents don't want to leave their hometown.

(Sống ở quê hơn 40 năm, ông bà không muốn xa quê.)

4 I arrived at the training session late. I missed the warm up.

(Tôi đến buổi tập muộn. Tôi đã bỏ lỡ khởi động.)

Đáp án: Having arrived at the training session late, I missed the warm up.

(Đến buổi tập muộn, tôi đã bỏ lỡ phần khởi động.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:47

+ kind - shares everything with me

(tốt bụng - chia sẻ mọi thứ với tôi)

+ easygoing - never gets angry

(dễ tính - không bao giờ tức giận)

+ untidy - bedroom is a mess

(bừa bộn - phòng ngủ là một mớ hỗn độn)

+ selfish - doesn’t think about anybody else

(ích kỷ - không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)

+ lazy - never does any exercise

(lười biếng - không bao giờ tập thể dục)

+ intelligent - passes all tests with high scores

(thông minh - vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)

Sample: (Bài hội thoại mẫu)

A: Tell me about your brother.

(Kể mình nghe về anh trai của bạn đi.)

B: My brother is unreliable because he never arrives on time. How about yours?

(Anh trai tôi không đáng tin cậy vì anh ấy không bao giờ đến đúng giờ. Anh trai của bạn thì sao?)

A: My brother does my chores with me, so he is helpful.

(Anh trai tôi làm việc nhà với tôi, vì vậy anh ấy rất hay giúp đỡ.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:34

2. 

when-clause first: When we have the battery for the camera, we’ll call you.

(Khi chúng tôi có pin cho máy ảnh, chúng tôi sẽ gọi cho bạn.)

when-clause last: We'll call you when we have the battery for the camera.

(Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi có pin cho máy ảnh.)

3.

when-clause first: When I tried to copy photos to my laptop, the camera disconnected.

(Khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình, máy ảnh đã ngắt kết nối.)

when-clause last: The camera disconnected when I tried to copy photos to my laptop.

(Máy ảnh đã ngắt kết nối khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)

4. 

when-clause first: When I played games, my laptop crashed.

(Khi tôi chơi trò chơi, máy tính xách tay của tôi bị hỏng.)

when-clause last: My laptop crashed when I played games.

(Máy tính xách tay của tôi bị hỏng khi tôi chơi trò chơi.)