Buddy
3. Match sentences 1–5 with rules a–c.(Nối câu 1–5 với quy tắc a – c.)1. We’re on the train and we’re travelling to Dublin.(Chúng tôi đang ở trên tàu và chúng tôi đang đi đến Dublin.)2. You’re coming to the final next week.(Bạn sẽ đến trận chung kết vào tuần sau.)3. What are you doing?(Bạn đang làm gì vậy?)4. What are you going to do when you leave school?(Bạn sẽ làm gì khi ra trường?)5. What are you doing after school?(Bạn định làm gì sau giờ học?)RULES (Quy tắc)a. We use the present continuous...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 14:34

4-6-3-5-1-2

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

1 - d

2 - c

3 - a

4 - b

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

1. We add -s to most verbs: play => plays. - d. I get up at 7 a.m./ Noel gets up at 4.45 a.m.

2. We add -es when a verb ends with -o, -ch, -, -sh, -x or -z. - c. My brother and I go to school. / He goes to work.

3. We remove -y and add -ies when a verb ends with a consonant +y. - a. I study a lot./ Her older daughter studies hard.

4. We use has instead of have. - b. We have breakfast at 7.30 a.m./ He has breakfast at 5.30 a.m.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1. wearing

2. having

3. doing

4. dancing

5. sitting

Rules:

1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)

2. having, dancing (moving)

3. sitting

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

Tạm dịch:

QUY TẮC CHÍNH TẢ

1. Hầu hết động từ: +-ing

study → studying

eat →eating

play →playing

2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing

move → moving

take → taking

practise → practising

3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing

chat → chatting

plan → planning

stop →stopping

Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:36

loading...

Bacon Family
17 tháng 2 2023 lúc 22:35

1B 

2C

3E

4D

5A

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 10:09

1b

2c

3a

4d

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:35

a. the toughest

b. the biggest

c. the most powerful; the most difficult

d. the worst

e. one of the biggest tsunamis

f. the most powerful (earthquake ever) in Japan; the (fifth) most powerful in the world

Nguyễn Lê Phước Thịnh
8 tháng 2 2023 lúc 8:19

a: the toughest

b: the biggest

c: the most powerful, the most difficult

d: the worst

e: one of the biggest tsunamis

f:. the most powerful (earthquake ever) in Japan; the (fifth) most powerful in the world

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. have got

2. haven't got 

3. have got

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

RULES (QUY TẮC)

1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.

(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)

2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.

(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)

3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.

(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện