Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:07

1. Ben is at home.

(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)

2. He is studying.

(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.) 

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:07

Tạm dịch văn bản:

Tôi vẫn có thể học

Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.

Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.

Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.

* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 21:05

1: There isn’t a school, but there’s a library.

2: Yes. There are five swimming pools.

3: There are twenty cafes and restaurants.

Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 21:05

 -There isn’t a school, but there’s a library.

- Yes. There are five swimming pools.

-There are twenty cafes and restaurants.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:39

Tạm dịch bài đọc: 

THÀNH PHỐ TRÊN BIỂN

Hãy tưởng tượng một khách sạn năm sao với đồ ăn ngon và phòng nghỉ thoải mái. Hãy tưởng tượng một quảng trường, các cửa hàng, rạp chiếu phim và nhà hát. Hãy tưởng tượng tất cả những điều này trên một con tàu rất lớn: Oasis of the Seas.

Hơn 2.000 người làm việc trên Oasis of the Seas, và có cabin cho 6.360 hành khách. Có rất nhiều người, và họ thưởng thức rất nhiều món ăn trong hai mươi quán cà phê và nhà hàng của con tàu. Có 250 đầu bếp!

Đây là con tàu đầu tiên có công viên. Nó được gọi là Công viên Trung tâm và nó có 50 cây thật và 12000 thực vật. Nếu bạn thích thể thao, ở đây cũng có năm hồ bơi và có khu thể thao thú vị với môn leo tường . Nếu bạn thích đọc sách, có một thư viện, nhưng hãy yên tâm - không có trường học nào trên tàu đâu!

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:48

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

Tạm dịch:


THỨC ĂN Ở TRƯỜNG

Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?

NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng có một quả táo và một ít nước trái cây.

ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.

ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.

VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.

HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.

ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!

ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!

TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và salad, sữa chua, bánh mì và nước.

NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay chúng tôi đang phục vụ súp.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:06

1: a great time here

2: visiting Hoan Kiem Lake

3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm

4: cool and wet

5: see you again in three days

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:29

Dịch cụm từ khóa:

1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.

2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.

3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.

4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.

5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:30

- cosplay (n) sự hóa trang - 1

- water ride (n): đi xe nước - 2

- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4

- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
9323
17 tháng 2 2023 lúc 20:36

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

Sahara
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

(1)he
(2)they
(3)not
(4)isn't
(5)aren't

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 7:03

a. Big family, big problems (Gia đình  nhiều con, nhiều vấn đề)

b. An easy life for the Radfords (Cuộc sống nhẹ nhàng cho gia đình Radfords)

c. Happy house (Ngôi nhà hạnh phúc)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:15

Tạm dịch bài đọc:

Sue và Noel Radford có 22 con trai và con gái và họ cũng có sáu đứa cháu. Đó là một gia đình lớn và họ rất có tổ chức.

Noel dậy lúc 4h45, ăn sáng và đi làm. Bọn trẻ dậy lúc 6 giờ 45 sáng.

Sue làm việc tại nhà. Con gái lớn của cô đôi khi phụ giúp việc nhà. Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được gì. Chúng xem tivi với anh chị em của chúng. Sue không xem tivi nhiều. Gia đình Radfords không thường đến nhà hàng vì nó đắt tiền.

Trẻ nhỏ thường đi ngủ lúc 7 giờ tối, trẻ lớn hơn lúc 8 giờ tối hoặc 9 giờ tối và cha mẹ của họ đi ngủ ngay trước 10 giờ tối.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:26

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)