Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 8:59

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Expressing interest (Bày tỏ sự quan tâm)

That one’s brilliant. (Điều đó thật tuyệt vời.)

Amelia : It’s an amazing photo. (Đó là một bức ảnh tuyệt vời.)

Amelia : Really? (Vậy à?)

Julie: You’re kidding! (Bạn đang đùa à!)

Amelia :I’m impressed. (Tôi rất ấn tượng.)

Julie: That’s really kind of you. (Bạn thực sự tử tế.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:19

Bài nghe:

1.

Interviewer: Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?

(Bạn có dành nhiều thời gian nói chuyện điện thoại với bạn bè không?)

Steve: Of course, all the time.

(Tất nhiên, mọi lúc.)

Interviewer: Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?

(Bạn có dành nhiều thời gian nói chuyện điện thoại với bạn bè không?)

Rebecca: Not much. What about you?

(Không nhiều. Còn bạn thì sao?)

Harry: Me neither. We use instant messaging most of the time.

(Tôi cũng vậy. Chúng tôi sử dụng tin nhắn lập tức gần như mọi lúc.)

2.

Interviewer: Did you know that young people only spend 3% of their communication time making phone calls?

(Bạn có biết rằng giới trẻ chỉ dành 3% thời gian giao tiếp để gọi điện thoại?)

Steve: Really? (Thật á?)

Interviewer: Did you know that? (Bạn biết điều đó rồi à?)

Harry: I'm not surprised. (Tôi không ngạc nhiên.)

Rebecca: Neither am I. (Tôi cũng không ngạc nhiên đâu.)

3.

Interviewer: Do you use email? (Bạn có sử dụng email không?)

Steve: Absolutely! (Chắc chắn rồi!)

Interviewer: Did you know that teenagers only spend 2% of their communication time writing emails?

(Bạn có biết rằng thanh thiếu niên chỉ dành 2% thời gian giao tiếp để viết email?)

Steve: Wow, no, I'm surprised.

(Chà, không, tôi ngạc nhiên đấy.)

Interviewer: Are you surprised by that?

(Bạn có ngạc nhiên vì điều đó à?)

Rebecca: Of course, email is for adults.

(Tất nhiên, email là dành cho người lớn.)

Harry: That's right. (Đúng vậy.)

4.

Interviewer: How often do you have face to face conversations with friends?

(Bạn thường xuyên có những cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè như thế nào?)

Rebecca: All the time. (Mọi lúc.)

Harry: Me, too.  (Tôi cũng vậy.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:20

Lời giải chi tiết:

Rebecca and Harry meet their friends the most. 

(Rebecca và Harry gặp bạn của họ thường xuyên nhất.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 2 2019 lúc 12:34

Đáp án: She has lunch in school with her friends.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. Lidia: Chicken salad & Sophie: chips

(Lidia: sa-lát gà& Sophie: khoai tây chiên)

2. Ben: burger (bánh bơ-gơ)

3. Joja: soup (súp)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:40

Nội dung bài nghe:

1. Lidia and Sophie.

Teacher: What your favourite school lunch?

Lidia: Well, I quite like chicken salad.

Sophie: Yuck! I hate chicken. My favourite school lunch is probably fish and chips. Uhm. I love fish and chips. It’s so good.

2. Ben

Teacher: Which school lunch do you like?

Ben: I really don’t like many school meals. I like my pasta, I suppose.

Teacher: Anything else?

Ben: I like burger. And I love burger with cheese.

Teacher: Is that your favourite food?

Ben: Yes, burger is my favourite food.

3. Jojia

Teacher: What do you think of you school lunches?

Jojia: Well, I live near my school. So I normally have lunch at home with my dad.

Teacher: What kind of food does he makes for lunch?

Jojia: He usually makes simple things like sandwiches or soup.

Teacher: Is he a good cook?

Jojia: Yes, he is a great cook. I really like his vegetables soup.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:40

Tạm dịch bài nghe:

1. Lidia  Sophie.

Giáo viên: Bữa trưa  trường yêu thích của bạn là gì?

Lidia: Ồ, em khá thíc hmón sa-lát gà.

Sophie: Ôi ! Em ghét thịt gà.Bữa trưa  trường yêu thích của em có lẽ là cá và khoai tây chiên .Uhm. Em thích cá và khoai tây chiên. Nó rất tốt.

2. Ben

Cô giáo: Em thích ăn trưa  trường nào?

Ben: Em thực sự không thích nhiều bữa ăn  trường. Em thích mì ống, em cho là vậy.

Cô giáo: Còn gì nữa không?

Ben: Em thích bánh mì kẹp thịt. Và em thích bánh mì kẹp thịt với pho mát.

Giáo viên: Đó có phải là món ăn yêu thích của em không?

Ben: Vâng, bánh mì kẹp thịt là món ăn yêu thích của em.

3. Jojia:

Cô giáo: Em nghĩ gì về bữa ăn trưa  trường?

Jojia: À, em sống gần trường học. Vì vậy, em thường ăn trưa  nhà với bố em.

Giáo viên: Loại thức ăn nào bố em làm cho bữa trưa?

Jojia: Bố em thường làm những món đơn giản như sandwich hoặc súp.

Cô giáo: Bố em nấu ăn giỏi phải không?

Jojia: Vâng, bố em là một đầu bếp tuyệt vời. Em thực sự thích món súp rau củ của bố.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 6:39

1-cooking class

2-concert

3-disco

4-dace competition

5-Disco

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.

(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the (3) disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

Tạm dịch bài hội thoại:

Daisy: Chào. Đó là Ngày Quốc tế tại trường vào thứ Bảy.

Gareth: Ồ, vâng. Có chương trình gì không?

Daisy: Rất nhiều thứ. Xem này!

Gareth: Ừm. Bạn muốn làm gì?

Daisy: Ừm, mình không thực sự hứng thú với lớp học nấu ăn.

Gareth: Không á? Mình thích âm thanh của buổi hòa nhạc vào buổi chiều.

Daisy: Đúng vậy, còn vũ trường thì sao?

Gareth: Được thôi. Hãy đến với cuộc thi khiêu vũ và buổi hòa nhạc. Sau đó, chúng ta có thể đi đến vũ trường vào buổi tối.

Daisy: Được rồi. Tuyệt quá

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 19:48

Ellie is more enthusiastic about seeing the film.

Thông tin: I've been looking forward to it for weeks. It stars my favourite actor. And I've already bought the tickets!

(Tôi đã mong đợi nó trong nhiều tuần. Nó có sự tham gia của diễn viên yêu thích của tôi. Và tôi đã mua vé rồi!)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

1. a fish (cá)

2. a wolf (sói)

3. a camel (lạc đà)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

Nội dung bài nghe:

1. Simon

Girl: Hi, Simon. Do you want to play our animal identification game?

Simon: Sure.

Girl: Okay. Look at the photo. What do you think it is?

Simon: I've got no idea. It looks like a frog. Is it a frog?

Girl: No, it isn't. In fact, it's a kind of fish.

Simon: Really? That's a very strange fish.

2. Ray

Girl: Hi, Ray. Do you want to play an animal identification game?

Ray: Yes, okay.

Girl: Okay, listen to this please. What animal do you think this is?

Ray: I don't know. It sounds like a dog.

Girl: Listen again.

Ray: I know I. Is it a wolf?

Girl: Yes, it is.

3. Lane

Boy: Hi,  Lane. Would you like to play an animal identification game?

Lane: Yes, why not?

Boy: Okay. Listen and tell us what animal you here.

Lane: Right. … That's a strange sounds. I've got no idea. Maybe it's the elephant?

Boy: No it's a camel.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

Tạm dịch bài nghe:

1. Simon

Nữ: Chào, Simon. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật của chúng tôi không?

Simon: Chắc chắn rồi.

Nữ: Được rồi. Bạn hãy nhìn vào bức hình này. Bạn nghĩ gì về nó?

Simon: Tôi không biết. Nó trông giống như một con ếch. Nó là một con ếch à?

Nữ: Không, không phải đâu. Thật ra, đó là một loại cá.

Simon: Thật không? Đó là một loài cá rất lạ.

2. Ray

Nữ: Xin chào, Ray. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật không?

Ray: Ồ, được thôi.

Nữ: Được rồi, hãy nghe nhé. Bạn nghĩ đây là con vật gì?

Ray: Tôi không biết. Nó giống như một con chó.

Nữ: Nghe lại nhé.

Ray: Tôi biết nè. Nó là một con sói phải không?

Nữ: Đúng rồi.

3. Lane

Nam: Chào, Lane. Bạn có muốn chơi một trò chơi nhận dạng động vật không?

Lane: Có chứ, tại sao không nhỉ?

Nam: Được rồi. Hãy lắng nghe và cho chúng tôi biết bạn nghĩa đây là con vật gì.

Lane: Được thôi. … Đó là một âm thanh kỳ lạ. Tôi không biết. Có lẽ đó là con voi nhỉ?

Nam: Không, đó là một con lạc đà.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:57

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

Bình luận (0)