Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
tmr_4608
11 tháng 9 2023 lúc 13:53

1. Nung
2. Hmong
3. Cham
4. Ede
5. Bahnar
6. Khmer

Gia Linh
17 tháng 8 2023 lúc 18:19

1. Nung

2. Hmong

3. Cham

4. Ede

5. Bahnar

6. Khmer

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:31

Leisure time (Thời gian rảnh)

Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...

Countable (Đếm được): film (phim), book (sách)tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...

Living in the mountains (Sống trên núi)

Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...

Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:53

- Could you come here for minute when you are available?

(Bạn có thể đến đây một lúc khi bạn rảnh không?)

- Emma said she wants to eat vegetables in dinner, not meal with meat in it.

(Emma nói rằng cô ấy muốn ăn rau trong bữa tối, không phải là một bữa ăn có thịt trong đó.)

- Dad promised me to tell an interesting story before bedtime.

(Bố hứa với con sẽ kể một câu chuyện thú vị trước khi đi ngủ.)

- It would be better if you give me an ice cube for this drink.

(Sẽ ngon hơn nếu bạn cho tôi một viên đá cho thức uống này.)

- Could you please pass me the remote? The series I watch will start soon.

(Anh có thể đưa tôi cái điều khiển được không? Loạt phim tôi xem sẽ sớm bắt đầu.)

- I loved the book you gave me. Even though it is a very long story, I finished it in a night.

(Tôi yêu cuốn sách bạn đã cho tôi. Mặc dù đó là một câu chuyện rất dài, tôi đã hoàn thành nó trong một đêm.)

- My mom has just cleaned the carpet. Please be careful with that juice.

(Mẹ tôi vừa mới giặt thảm. Hãy cẩn thận với nước trái cây đó.)

- Joseph adores the view he sees from the window of his apartment. There is no way that he will move somewhere else.

(Joseph yêu thích khung cảnh mà anh ấy nhìn thấy từ cửa sổ căn hộ của mình. Không có chuyện anh ấy sẽ chuyển đi nơi khác.)

Trần Thị Ngọc Diệp
Xem chi tiết

Dịch bài:

Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn hai từ trong danh sách dưới đây và mô tả từng từ. Các nhóm luân phiên đọc to mô tả. Các nhóm khác cố gắng đoán từ đó là gì. Nhóm có câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.

Chúc bạn hok tốt

Linh Chi
28 tháng 10 2018 lúc 11:10

Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn hai từ trong danh sách dưới đây và mô tả từng từ. Các nhóm luân phiên đọc to mô tả. Các nhóm khác cố gắng đoán từ đó là gì. Nhóm có câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:32

The first question is who was De Men phiêu lưu ký written by?

I think the answer is To Hoai.

The second question is when was Lao Hac written?

I think it was written in 1943.

The third question is: Was the poem Ong do written by Ho Chi Minh?

No, It wasn’t. It was written by Vu Dinh Lien.​

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 14:08

Tham khảo:

- boutique
- computer shop 
- butcher’s 
- greengrocer’s 
- music shop
- newsagent’s
- jewellery store

Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 8 2023 lúc 14:04

- bakery 

- barber 

- café 

- bookshop 

- candy shop 

- clothes shop

- pawn shop 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:46

nguyễn trà my
Xem chi tiết
Thụy An
7 tháng 12 2021 lúc 20:59

is 

the

exports

each

hundreds

Hương Vy
7 tháng 12 2021 lúc 21:00

1 B

2 C

3 A

4 C

5 A

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:26

1. Say five vegetables. (Nói tên 5 loại rau củ.)

- cabbage (bắp cải), carrot (cà rốt), cauliflower (súp lơ), broccoli (súp lơ xanh), potato (khoai tây)

2. Say five types of fruit. (Nói tên 5 loại quả.)

- mango (xoài), banana (chuối), strawberry (dâu tây), apple (táo), orange (cam)

3. Say the ingredients for a dish. (Nói nguyên liệu của một món ăn.)

- Banh mi (Bánh mì): bread (bánh mì), pickled carrot (cà rốt muối chua), cucumber, chilli (dưa chuột, ớt), grilled pork (thịt heo nướng), pâté (pa tê)

4. Ask another player a question with Would you like …? (Hỏi người chơi khác một câu hỏi với “Would you like …?)

- Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?)

5. You are a waiter. Ask another player for their order in a restaurant.

(Bạn là một người phục vụ. Hỏi người chơi khác về món họ gọi trong một nhà hàng.)

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of coca-cola, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have a large pizza and French fries.