Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hữu Huy Hoàng
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
29 tháng 12 2021 lúc 19:29

26B

27C

28A

Trường Phan
29 tháng 12 2021 lúc 19:32

1.B

2.C

3.A

Thắng
3 tháng 10 lúc 19:17

Ko bít trả lời

 

Phạm Việt Hoàng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 8 2021 lúc 20:46

1 I often go swimming with some friends when it is hot

2 His sister has thin lips and small white teeth 

3 He is a weight lifter so he is very strong

4 He doesn't like fish because it isn't his favorite food

5 We should not cut down trees and burn the forest

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2018 lúc 14:37

- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).

- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,

Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau

Đáp án: Her hair is very long and curly

Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.

Chan Moon
Xem chi tiết
Liah Nguyen
7 tháng 10 2021 lúc 20:53

29.doing volunteer work/his free time/at a local orphanage/spends/He often
=>He often spends his free time doing volunteer work at a local orphanage
30.when we were young/and eat candy/soft drinks/We used to drink
=>We used to drink soft drinks and eat candy when we were young
31.warm enough/to go swimming/The weather/is not/for us
=>The weather is not warm enough for us to go swimming
32.lot of exhibitions/Bell/at a/demonstrated /his invention
=>Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitions

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:42

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be

Buddy
Xem chi tiết

1. square: hình vuông

2. fox: con cáo

3. quiz: câu đố

4. box: cái hộp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2019 lúc 7:22

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi

Đáp án:  I will learn one more foreign language next year

Tạm dịch:  Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2017 lúc 7:22

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi

Đáp án:  I will tell you something interesting when I see you tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2019 lúc 14:44

Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi

to + V: chỉ mục đích làm gì

Đáp án:  I want to have a new bicycle to go to school next year

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 6 2019 lúc 2:42

Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc

=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)

Cấu trúc phủ

Đáp án: They don’t have short dark hair

Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối