b. In pairs: Have you had similar experiences? Talk with your partner. (Theo cặp: Bạn đã từng có những trải nghiệm tương tự chưa? Kể chuyện với bạn cùng bàn của em.)
My dad's motorbike broke down last week. (Xe máy của bố tôi bị hỏng tuần trước.)
e. In pairs: Have you had any similar experience on your vacations? What did you do?
(Theo cặp: Em đã có trải nghiệm nào tương tự trong các kỳ nghỉ của mình chưa? Em đã làm gì?)
No, I haven't experienced such a bad vacation in my life. Luckily, I have had interesting vacations without any inccidents.
(Không, tôi chưa từng trải qua một kỳ nghỉ tồi tệ như vậy trong đời. May mắn là tôi đã có những kỳ nghỉ thú vị mà không có sự cố nào xảy ra.)
b. In pairs: Talk about things you did in the last week using the new words. Tell your partner.
(Theo cặp: Nói về những việc em đã làm trong tuần trước bằng các từ mới. Nói với bạn cùng bàn của em.)
I offered to help my teacher clean the board.
(Tôi đã đề nghị giúp giáo viên của mình lau bảng.)
We decided to go to the movie theatre.
(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)
d. In pairs: Tell your partner about what you did on your last vacation. (Theo cặp: Nói với đối tác của bạn về những gì em đã làm trong kỳ nghỉ trước.)
On my last vacation, I went to… (Vào kỳ nghỉ vừa qua của tôi, tôi đã đến …)
The last vacation was a lot of fun and had a lot of funny activities that I enjoyed. I also made some fun new friends, and got to hang out with them a few times, where we could go to the beach and enjoy the sunshine and swim. We enjoyed camping and sitting by the fires, eating some snacks while talking and having fun.
(Kỳ nghỉ vừa qua rất vui và có rất nhiều hoạt động vui nhộn mà tôi rất thích. Tôi cũng có một vài người bạn mới vui vẻ, và đi chơi với họ một vài lần, nơi chúng tôi có thể đi đến bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và bơi lội. Chúng tôi rất thích cắm trại và ngồi bên đống lửa, ăn một vài món ăn nhẹ trong khi nói chuyện và vui vẻ.)
d. In pairs: Ask your partner about their plans for the weekend. (Theo cặp: Hỏi bạn cùng bàn của em về kế hoạch của họ vào cuối tuần.)
Do you have any plans this weekend? (Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?)
I'm going to go to my judo class on Saturday morning. Maybe I'll go to the movie theater on Sunday. (Tôi sẽ đến lớp judo của tôi vào sáng thứ Bảy. Có lẽ tôi sẽ đến rạp chiếu phim vào Chủ nhật.)
a. You are talking to a new classmate about hobbies. In pairs:Ask your partner and fill in the table with their answers.
(Em đang nói chuyện với một người bạn cùng lớp mới về sở thích. Theo cặp: Hỏi bạn cùng bàn của em và điền vào bảng câu trả lời của họ.)
A: What's your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
B: My hobby is playing soccer.
(Sở thích của mình là chơi bóng đá.)
A: Why do you like it?
(Tại sao bạn thích nó?)
B: Since I was a child, I watched football programs with my father on TV. Since then, I really love soccer and it has become my favorite hobby.
(Từ khi còn là một đứa trẻ, mình đã xem các chương trình bóng đá với bố trên TV. Kể từ đó, mình thực sự yêu thích bóng đá và nó trở thành sở thích của mình.)
A: How much money do you spend on it?
(Bạn chi bao nhiêu tiền cho nó?)
B: I spent just about 500.000 VND, for a pair of football boots and a ball.
(Tôi chỉ chi khoảng 500.000 đồng, cho một đôi giày đá bóng và một quả bóng.)
A: How much time do you spend on it?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian cho nó?)
B: About 15 hours a week.
(Khoảng 15 giờ một tuần.)
A: What's the best thing about your hobby?
(Điều tuyệt vời nhất trong sở thích của bạn là gì?)
B: Playing soccer helps me train my fitness and team spirit.
(Đá bóng giúp tôi rèn luyện thể lực và tinh thần đồng đội.)
A: What kind of people would enjoy it?
(Những người như thế nào sẽ thích nó?)
B: People who enjoy team sports will enjoy playing soccer.
(Những người thích thể thao đồng đội sẽ thích chơi bóng đá.)
A: what's your hobby?
B: My hobby is playing tennis
A: Why do you like it?
B: Because tennis is very interesting sport
8. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. You can use the prompts.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Bạn có thể sử dụng các gợi ý.)
1. travel /on a plane?
2. lose /anything while travelling?
3. buy / anything online?
4. eat / food from another country?
1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.
(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)
2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.
(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)
3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.
(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)
4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.
(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)
7. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng bị động ở thì hiện tại hoàn thành với ever cho các câu hỏi và bị động thì quá khứ đơn cho thông tin bổ sung.)
1. photograph / at school?
2. punish / for something you didn't do?
3. hurt / while doing sport?
4. criticise / by a good friend?
1. Have you ever been photographed at school? Yes, I have been photographed in class by my friends.
(Bạn đã bao giờ bị chụp ảnh ở trường chưa? Có, tôi đã từng bị chụp ảnh ở trong lớp bởi bạn tôi.)
2. Have you ever been punished for something you didn't do? No, I haven’t.
(Bạn đã từng bị phạt vì điều bạn không làm chưa? Chưa, tôi chưa từng.)
3. Have you ever been hurted while doing sport? Yes, my leg has been hurted while playing basketball.
(Bạn đã từng bị thương khi chơi thể thao chưa? Có, chân của tôi từng bị đau khi chơi bóng rổ.)
4. Have you ever been criticised by a good friend? No, I haven’t.
(Bạn đã từng bị nói xấu bởi bạn thân chưa? Chưa, tôi chưa từng.)
a. In pairs: Talk about the last time you texted somebody to request something. What did you
ask for? How did you make the messages shorter with text language?
(Theo cặp: Nói về lần cuối cùng bạn nhắn tin cho ai đó để yêu cầu điều gì đó. Bạn đã yêu cầu gì? Bạn đã làm cách nào để làm cho các tin nhắn ngắn hơn bằng ngôn ngữ nhắn tin?)
(1) I asked my dad to pick me up from school. (Tôi nhờ bố đón tôi đi học về.)
I wrote “skl” for “school.” (Tôi đã viết “skl” cho “school” (trường học).)
(2) He said he would see me in 15 minutes. (Anh ấy nói anh ấy sẽ gặp tôi sau 15 phút nữa.)
He wrote “c u” for “see you” and “mins” for “minutes.” (Anh ấy viết “c u” cho “see you” (hẹn gặp lại) và “mins” cho “minutes” (phút)).
(3) Hey, Dad! Thanks for coming to get me! (Chào bố! Cảm ơn vì đã đến đón con!)
I recently texted my close friend to meet her up. I wrote “l8r” for “later.”
(Gần đây tôi đã nhắn tin cho người bạn thân của mình để hẹn gặp cô ấy. Tôi đã viết “l8r” thay cho “later” (sau).)
USE IT! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from excercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nói về em và những sở thích của em. Sử dụng những ý tưởng từ bài 1, trang 6. Sau đó đổi cặp và nói về bạn thực hành đầu tiên của em.)
- I’m eleven. I’m into cycling with my brother. I’m not very good at art.
(Tôi 11 tuổi. Tôi thích đạp xe với anh của mình. Tôi không giỏi về hội họa lắm.)
- Nam is eleven. He’s into cyclying with his brother. He isn’t very good at art.
(Nam 11 tuổi. Nam thích đạp xe với anh của bạn ấy. Bạn ấy không giỏi về hội họa lắm.)
- I’m twelve. I’m interested in cooking with my mother. I’m quite good at sport.
(Tôi 12 tuổi. Tôi thích nấu ăn với mẹ. Tôi khá giỏi về thể thao.)
=> Mai is twelve. She’s interested in cooking with her mother. She’s quite good at sport.
(Mai 12 tuổi. Mai thích nấu ăn với mẹ. Mai khá giỏi về thể thao.)
- I’m eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.
(Hoạt động yêu thích của tôi là đọc. Tôi không thích video games. Tôi không giỏi mua sắm.)
=> Minh is eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.
(Minh 12 tuổi. Hoạt động yêu thích của bạn ấy là đọc. Bạn ấy không thích video games. Bạn ấy không giỏi mua sắm.)
Talk with a partner. Do you have any volunteering experience? What did you do?
Yes, I have volunteering experience. I have participated in a local charity organization where I helped organize events and fundraisers to support underprivileged children. I also volunteered at a local animal shelter, where I assisted in taking care of the animals and finding them new homes.
I supported high school students in their university entrance exam.
I taught children in SOS village.
Hướng dẫn dịch
Tớ đã hỗ trợ học sinh trung học trong kỳ thi vào đại học của họ.
Tớ đã dạy trẻ em ở làng trẻ SOS.