Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:35

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

- sons: con trai

- daughters: con gái

- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)

- brothers: anh/ em trai

- sisters: chị/ em gái

-  parents: bố mẹ

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:17

- beautiful (a): xinh đẹp

- common (a): phổ biến

- dull (a): tối (màu)

- colourful (a): màu sắc

- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:51

- primary schools: trường tiểu học

- boat school: trường học trên thuyền

- secondary shcools: trường trung học

- private schools: trường tư thục

- boarding school: trường nội trú

- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:47

LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few

a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something. 

(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.

b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.

(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)

c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.

(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)

d We use many + plural noun for a large number of something.

(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)

e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.

(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)

f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.

(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:53

Bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Tạm dịch:

Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.

Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.

Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.

Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.

Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.

Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:59

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng