Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

Outdoor activities: abseiling (leo xuống vách núi)   jet-skiing (mô tô nước)   kayaking (chèo thuyền kayak)   mountain biking (đạp xe leo núi)   orienteering (thể thao định hướng)    paintballing (súng sơn)   quad biking (đua xe địa hình)   rock climbing (leo núi đá)   kite surfing (lướt ván diều)

A. orienteering B. quad biking

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
8 tháng 2 2023 lúc 8:37

A: engineer

B: hairdresser

C: paramedic

D: architect

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:28

A.engineer

B. hairdresser

C. paramedic

D. architect

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:53

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 2 2023 lúc 23:06

A: soap opera

B: action film

C: animation

D: talent show

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:38

 1. C

2. A 

3. E 

 4. B

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

A. boots (giày), poles (gậy), rucksack (ba lô lớn)

B. helmet (mũ bảo hiểm), dinghy (xuồng nhỏ), life jacket (áo cứu sinh), paddles (mái chèo)

C. rope (dây thừng), safety harness (dây đeo an toàn)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:32

 1. hall

 2. playing field

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:38

 1. since, as (bởi vì)

 2. rather than (thay vì)

 3. unless there is

(nếu không có)

 4. so (vậy nên)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:45

1. Paragraph D: when you are available

(khi nào bạn có mặt)

Thông tin: I am available for the charity run meeting after school next Monday. Moreover, my parents can take me to the event.

(Tôi có thời gian cho buổi họp cho cuộc chạy từ thiện sau khi tan trường vào thứ hai tới. Hơn nữa, bố mẹ tôi có thể đưa tôi đến sự kiện.)

2. Paragraph E: what you would like to happen next.

(bạn muốn điều gì xảy ra tiếp theo)

Thông tin: I look forward to hearing from you soon.

(Tôi rất mong được nhận phản hồi của ông sớm.)

3. Paragraph B: why you are interested in the role.

(tại sao bạn lại có hứng thú với vai trò này)

Thông tin: I was planning to take part in the charity run, but I find it much more rewarding if I volunteer as part of the event.

(Tôi đã lên kế hoạch tham gia vào cuộc thi chạy, nhưng tôi cảm thấy sẽ bổ ích hơn nếu tôi tình nguyện là một phần của sự kiện.)

4. Paragraph C: why you are the right person for the role.

(tại sao bạn lại phù hợp với vai trò này)

Thông tin: I believe I possess all the necessary personal qualities for the role. l am positive, energetic and reliable.

(Tôi tin rằng tôi có đủ phẩm chất cho vị trí này. Tôi rất tích cực, năng nổ và đáng tin cậy.)

5. Paragraph A: what the role is and how you found out about it

(vai trò đó là gì và tại sao bạn lại tìm ra nó)

Thông tin: I noticed your advertisement in the school canteen for a starting-line steward at the school charity run…

(Tôi đã chú ý đến quảng cáo của ông trong căn tin trường cho vị trí quản lý khu vực xuất phát tại cuộc thi chạy từ thiện của trường…)

Bình luận (0)