Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:35

A. Games (Trò chơi)

play board games: chơi trò chơi trên bàn

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

B. Music (Âm nhạc)

do ballet: múa ballet

go ballroom dancing: đi tới phòng khiêu vũ

play a musical instrument: chơi một dụng cụ âm nhạc

C. Computer-based activities (Hoạt động trên máy tính)

play cards: chơi bài

go shopping: đi mua sắm

do photography: chụp ảnh

D. Home-based activities (Hoạt động tại nhà)

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

do gymnastics: tập thể dục

do martial arts: tập võ thuật

do weights: tập tạ

do photography: chụp ảnh

E. Outdoor leisure activities (Hoạt động giải trí ngoài trời)

play basketball: chơi bóng rổ

go camping: cắm trại

go cycling: đạp xe 

play ice hockey: chơi khúc côn cầu trên băng

go skateboarding: đi trượt ván

go rollerblading: đi trượt patin

go running: chạy bộ

F. Activities and sports you usually do on your own

(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)

go cycling: đạp xe 

play a musical instrument: chơi nhạc cụ

do weights: tập tạ

G. Sports you do with another person or in a team

(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)

do ballet: múa ballet

play basketball: chơi bóng rổ

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

do drama: diễn kịch

do martial arts: tập võ thuật

play a musical instrument: chơi nhạc cụ

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 11:49

A Literature

(văn học) 

B Music

(âm nhạc)

- classical music: nhạc cổ điển

- pop: nhạc pop

- music: nhạc

C Performing arts

(nghệ thuật biểu diễn)

- ballet: múa ballet

- dance: nhảy

- mime: kịch câm

- musical: nhạc kịch

- opera: nhạc kịch

- play: kịch

- sitcom: hài kịch

D Visual arts

(Nghệ thuật thị giác)

- cartoon: hoạt hình

- drawing: vẽ

- painting: vẽ

- sculpture: điêu khắc

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:43

The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)

(2) in the foreground/ background (nền)

(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)

(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)

(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)

(6) In the centre (Ngay chính giữa)

It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)

It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)

It (9) seems to be…(Nó trông như…)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:02

Reduce (Giảm)

Reuse (Tái sử dụng)

Recycle (Tái chế)

- plastic bottle (chai nhựa)

- plastic bag (túi nhựa)

- clothes (quần áo)

- paper (giấy)

- glass (thủy tinh)

- water (nước)

- rubbish (rác)

- noise (tiếng ồn)

- glass (thủy tinh)

- clothes (quần áo)

- water (nước)

- paper (giấy)

- plastic bottle (chai nhựa)

- plastic bag (túi nhựa)

- clothes (quần áo)

- glass (thủy tinh)

- paper (giấy)

- plastic bottle (chai nhựa)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:05

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:23

- Summer school assistants: interesting, challenging

(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)

- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful

(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)

- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy

(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)

Bình luận (0)
MieNekk:)
Xem chi tiết
Li An Li An ruler of hel...
14 tháng 3 2022 lúc 18:22

Weather: sunny, beautiful, quiet, dangerous, awful, windy,cold,wet.

Building: modern, new, huge,tall, ugly, historic.

City: big, polluted,small, noisy, exciting,safe.

Bình luận (0)
38-Nguyễn Ngọc Minh Thư-...
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
22 tháng 1 2022 lúc 9:43

REFER

1. take: a bus, the car, a taxi.

2. get on:  the bus, the train, the taxi, a car.

3. get off: the bus, the train, the car, a taxi.

4. go by: bus, plane, train, taxi, car, helicopter, bike, horse, motorbike, ship.

5. ride: a motorbike, a bike, a horse.

Bình luận (0)
phung tuan anh phung tua...
22 tháng 1 2022 lúc 9:45

Tham Khảo 1.Take : bus, car.

2.Get on : bus, train, taxi, car.

3. Get off: bus, train, taxi, car.

4. Go by: bus, plane, train, taxi, car, helicopter, bike, horse, motorbike, ship.

5. Ride : motorbike, bike, horse.

Bình luận (1)
Thái Bảo
Xem chi tiết
Khinh Yên
16 tháng 2 2022 lúc 15:46

Nhìn hoa mắt chóng mặt nhức đầu wa hoy tham khảo nhe =))

ReduceReuseRecycle
waste; dirty water; kitchen wasteplastic bags; old newspapers; plastic; rubber; rubber; cotton; old clothes; inkwaste; waste paper; bottles; empty cans; rubbish; plastic; metal; glass; batteries; dirty water; engine oil; aluminum; iron
Bình luận (1)