Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:08

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:58

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:32

I have to meet clients.

(Tôi phải gặp khách hàng.)               

I have to stop smoking.

(Tôi phải dừng hút thuốc.)

I often have to grab a hamburger.

(Tôi thường ăn một cái bánh hamburger.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là cái gì?)

2. It looks like a camel.

(Nó có vẻ như là con lạc đà.)

3. It sounds like a cat.

(Nó nghe giống như con mèo.)

4. Is it a dog?

(Nó là con chó à?)

5. Maybe it's a giraffe.

(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:37

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 19:46

Buddy
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:15

musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: vở nhạc kịch

dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/: nguy hiểm            

humorous/ˈhjuː.mə.rəs/: tính hài hước

national /ˈnæʃ.ən.əl/: thuộc về quốc gia

practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: thiết thực, có ích

poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/: có độc, độc hại

personal /ˈpɜː.sən.əl/: dành cho cá nhân, riêng tư

marvellous /ˈmɑːr.vəl.əs/: tuyệt diệu, phi thường