Buddy
2. Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases.(Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được đánh dấu.)Gender equality has been greatly promoted around the world. However, there are still many challenges that women face.First of all, there are still girls who are forced to get married before the age of 18. In many places, parents may see child marriage as a way to protect daughters from violence. However, many of these young girls become...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:25

grew up

went to school

Left school

Went to university

Got a qualification

Got a job

Got  married

Had children

Traveled

Died

 

 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:10

- leave school => left school: rời trường

go to university => went to university: đến trường đại học

get a qualification => got a qualification: đạt được bằng cấp

- get a job => got a job: có một công việc

get married => got married: kết hôn

- have children => had children: có con

- travel => travelled: du lịch

- die => died: chết, qua đời

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:46

1 - A     

2 - A     

3 - C     

4 - B     

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:29

loading...  

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:32

1 - A

2 - A

3 - C

4 - B

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:39

a. In non-defining relative clauses, we use who, which, where and whose, but we do not use that.

(Trong mệnh đề quan hệ không xác định, ta dùng, who, which, where và whose, và chúng ta không dùng that.)

b. A non-defining relative clause:

(Một mệnh đề quan hệ không xác định là:)

comes immediately (1) after a noun and gives us information about that noun.

(theo ngay sau một danh từ và cho biết thông tin về danh từ đó.)

adds extra information to the sentence; the sentence (2) makes sense without it.

(thêm thông tin vào câu; câu vẫn có nghĩa khi không có nó.)

(3) has a comma at the start. It has a comma or a full stop at the end.

(có một dấu phẩy ngay lúc bắt đầu. Có một dấu chấm hoặc dấu phẩy vào cuối câu.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:49

1B

2A

3B

4C

5A

6C

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:09

loading...

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:49

- path (n): tuyến đường

- hill (n): đồi                

- railway (n): đường sắt               

- forest (n): rừng                  

- river (n): sông                   

- road (n): con đường

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:16

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

1. Noel doesn't have breakfast with his family.

(Noel không ăn sáng với gia đình.)

2. The younger children don't help their older sister.

(Các em nhỏ không giúp đỡ chị gái của mình.)

3. They have dinner at at home.

(Họ ăn tối ở nhà.)

4. The parents always go to bed after the older children go to bed.

(Cha mẹ luôn đi ngủ sau khi con lớn đi ngủ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:35

1.Prime Meridian

2.Greenwich Mean Time

3.north

4.west

5.east

6.south

7.longitude

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

Tạm dịch bài đọc:

Múi giờ

Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác

Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).

Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.

Bình luận (0)
nguyendang minhanh
21 tháng 10 2023 lúc 19:23

1.primemeridian 2 greenwich mean time 3 north 4 west 5 east south 7 longgitude

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 17:39

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:54
1. a2. a3. b4. a5. a
Bình luận (0)