Buddy
F. What are your short-term and long-term plans? Check (✓) the correct column.(Kế hoạch ngắn hạn và dài hạn của bạn là gì? Đánh dấu (✓) vào cột đúng.) Short-term plans(Kế hoạch ngắn hạn)Are you going to ...(Bạn có định ...)Yes, I am.(Vâng, đúng vậy.)Im not sure.(Tôi không chắc.)No, Im not.(Không, không phải vậy.)eat out tonight?(ăn ngoài tối nay?)   go to a party tonight?(dự tiệc tối nay?)   play or watch a sport this weekend?(chơi hoặc xem thể thao cuối tuần này?)   rest this weekend?(nghỉ ngơi...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:37

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:39

1. 

Short-term plans: (Kế hoạch ngắn hạn)

+ do homework (làm bài tập về nhà)

+ make a cake (làm một cái bánh)

+ go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)

Long-term plans: (Kế hoạch dài hạn)

+ study abroad (đi du học)

+ start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)

+ learn another language (học một ngôn ngữ khác)

2. 

A: I'm going to learn another language soon.

(Mình sẽ học một ngôn ngữ khác sớm thôi.)

B: What language are you going to learn?

(Cậu dự định học ngôn ngữ gì vậy?)

A: I'm going to learn French. I love Paris and I want to go there someday.

(Tớ sẽ học tiếng Pháp. Tớ thích Paris và tớ muốn đến đấy vào một ngày nào đó.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:37

- I have a short-term plan to do my homework. Our teacher gives us a lot of exercises every week.

(Tôi có một kế hoạch ngắn hạn là làm bài tập về nhà. Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập mỗi tuần.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:38

1. study abroad: đi du học

2. go to college: học đại học 

3. learn another language: học một ngôn ngữ khác 

4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2018 lúc 15:53

Đáp án đúng là B.

A được đề cập: ... that can hold ideas and images for years and years C được đề cập: .. Information can be added to your long-term memory.

D được đề cập: .... you actively try to put it there through memorization..

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2019 lúc 12:17

Đáp án D

Tất cả những điều sau ĐÚNG về trí nhớ dài hạn NGOẠI TRỪ __________.

A. Đúng (Long-term memory is the huge memory tank)

B. Đúng (Long-term memory is the huge memory tank that can hold ideas and images for years and years)

C. Đúng (Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization)

D. Sai (Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization or when an idea or image enters your mind on its own) => Sự ghi nhớ không phải là cách duy nhất

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 13:36

Đáp án D

Thông tin ở câu cuối cùng của bài: Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization or when an idea or image enters your mind on its own.

Thông tin có thể được bổ sung vào bộ nhớ lâu dài của bạn khi bạn tích cực cố gắng đặt nó ở đó qua ghi nhớ hoặc khi một ý tưởng hay hình ảnh tự động vào tâm trí của bạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 11:22

Đáp án là B. Dựa vào ý : Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2018 lúc 6:17

Đáp án B

Theo bài đọc, lúc nào thì thông tin sẽ lưu lại ở trí nhớ ngắn hạn?

Dẫn chứng ở câu đầu tiên trong đoạn 3: “Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it.” (Thông tin có thể được giữ lại trong bộ nhớ ngắn hạn khoảng hai mươi giây hoặc miễn là bạn đang tích cực sử dụng nó.)

Bình luận (0)