Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:50

1. I often go to fitness classes.

(Tôi thường đến các lớp học thể dục.)

2. I use it twice a week.

(Tôi sử dụng nó hai lần một tuần.)

3. I usually visit the gym and health club in the afternoon.

(Tôi thường đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào buổi chiều.)

4. I visit the gym and health club to stay in shape. 

(Tôi đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe để giữ dáng.)

5.

6. Yes. I would recommend your gym and health club to my best friend. Because she wants to keep fit, and I think your gym and health club is suitable for her.

(Có. Tôi muốn giới thiệu phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn cho người bạn thân nhất của tôi. Bởi vì cô ấy muốn giữ dáng, và tôi nghĩ phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn phù hợp với cô ấy.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:23

1. I often buy clothes in a store.

(Tôi thường mua quần áo trong cửa hàng.)

2. Yes. I usually buy books online. Because more books are on online websites than in a bookstore, I can easily buy them with just a click.

(Có. Tôi thường mua sách trực tuyến. Vì có nhiều sách trên các trang web trực tuyến hơn ở hiệu sách nên tôi có thể dễ dàng mua chúng chỉ với một cú nhấp chuột.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:50

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1. I am a lazy person./ I'm an active person.

(Tôi là một người lười biếng / Tôi là một người năng động.)

 2. I usually sleep 8 hours.

(Tôi thường ngủ 8 tiếng.)

3. I prerfer sitting on the sofa./  I prefer going out.

(Tôi thích ngồi trên ghế sofa hơn. / Tôi thích ra ngoài hơn.)

4. Yes I do, No I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

5. I eat snack./ I eat fruits.

(Tôi ăn nhẹ. / Tôi ăn trái cây.)

6. Yes, I do./ No, I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

7. I can run 100 metres in 12 seconds.

(Tôi có thể chạy 100 mét trong 12 giây.)

8. Yes, I am. / No, I'm not.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

Bình luận (0)
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
ng.nkat ank
23 tháng 11 2021 lúc 7:47

2Do

3.Does

4.Do

5.Does

6.Do

Bình luận (0)
Huyền ume môn Anh
23 tháng 11 2021 lúc 7:48

1. Do

2.Does

3.Do

4.Does

5.Do

Bình luận (1)
Lê Phạm Bảo Linh
23 tháng 11 2021 lúc 7:48

2. Do
3.Does
4.Do
5.Does
6.Do

Bình luận (1)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:18

(1): did

(2): have

(3): he

(4): how

(5): people

(6): did

(7): die

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:08

Question word

(Từ để hỏi)

Auxiliary verb

(Trợ động từ)

Subject

(Chủ ngữ)

Main verb

(Động từ chính)

Other words

(Những từ khác)

…………………

(1) Did

he

(2) have

any brothers and sisters?

…………………..

Did

(3) he

go to

University?

(4) How

did

he

become

Famous?

What

did

(5) people

call

him?

When

(6) did 

he

(7) die

 

 
Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
1 tháng 2 2023 lúc 6:13

1 do..........start

2 Do

3 don't

4 do

5 has/go

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:20

1 Where did you live when you were younger?

- I lived in Ha Noi when I was younger

2. What did you do last week?

- I played badminton with my friends

3. When did you last go to the cinema?

- I went to the cinema yesterday

4. What film did you see?

- I saw film RED

5. Who did you go with?

- I went with my sister

6. Did you do any sports last week?

- No, I didn’t

7. Did you play any video games yesterday?

- No, I didn’t

8. Did you have fun on your last holiday?

- Yes, I did

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:09

A: Did you live here when you were younger?

(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)

B: No, I didn’t.

(Không.)

A: What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)

B: I went to a restaurant.

(Tôi đã đến một nhà hàng.)

A: When did you last go to the cinema?

(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)

B: I last went to the cinema one year ago.

(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)

A: What film did you see?

(Bạn đã xem phim gì?)

B: I saw the film “ Fast and Furious”.

(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)

A: Who did you go with?

(Bạn đã đi với ai?)

B: I went with my friends.

(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)

A: Did you do any sports last weekend?

(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không chơi.)

A: Did you play any video games yesterday?

(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không có.)

A: Did you have fun on your last holiday?

(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)

B: Yes, I did.

(Vâng, tôi có.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:25

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

Bình luận (0)