Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
17 tháng 2 2023 lúc 20:31

1 your

2 his

3 her 

4 our

5 your

6 their

Bình luận (0)
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:31

your

his

her

our

your

their

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 20:32

your

his

her

our

your

their

Bình luận (0)
minhnguyet nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
14 tháng 12 2021 lúc 17:12

Part I đâu:(

Bình luận (7)
Mu Meo
2 tháng 1 2022 lúc 18:17

@Sasaki ✨✨

II.  Complete the sentences with the words in part I.

1.   Vietnamese children get lucky money in Lunar New Year.

Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được lì xì trong ngày Tết Nguyên đán.

2.   On New Year’s Eve, thousands of people gather on Nguyen Hue Street to watch fireworks.

Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, hàng nghìn người tập trung trên đường Nguyễn Huệ để xem pháo hoa.

3.   In the north, people decorate their house with pink peach blossoms.

Tạm dịch: Ở miền Bắc, người ta trang trí nhà bằng hoa đào hồng.

4.   Yellow apricot blossoms  are the symbol of Tet for Southern Vietnamese.

Tạm dịch: Hoa mai vàng là biểu tượng ngày Tết của người Việt Nam.

5.   Half a month before Tet, people begin to clean their houses and furniture.

Tạm dịch: Trước Tết nửa tháng, mọi người bắt đầu dọn dẹp nhà cửa và đồ đạc.

6.   On the first day of Tet, people often go to pagoda to pray for a good new year.

Tạm dịch: Mùng 1 Tết, mọi người thường đi lễ chùa để cầu một năm mới tốt lành.

7.   Tet is a time for family gathering.

Tạm dịch: Tết là thời gian sum họp của gia đình.

8.   A calendar is a set of pages showing the days, weeks and months of aparticular year.

Tạm dịch: Lịch là một tập hợp các trang hiển thị ngày, tuần và tháng của năm tận thế.

Bình luận (2)
Lê Thị Lệ Huyền
Xem chi tiết
LÊ HUỲNH BẢO NGỌC
24 tháng 4 2018 lúc 9:38

1, A, festival B,Celebration C,Ceremory D,anniversary

2, A,During B,After C, Before D, In

3, A, Villages B, Homes C,Offices D, Schools

4, A, Hold B, Take part C,Go D, Take place

5, A, Fireworks B, Stars C, Lights D, moon

Bình luận (2)
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Gia Linh
31 tháng 3 2023 lúc 22:50

1. religious

2. celebrations

3. festivals

4. seasonal

5. parade

6. feast

7. greasy

8. highlight

9. chaos

10. superstitious

Bình luận (0)
Lica Love
Xem chi tiết
Trịnh Quỳnh
13 tháng 3 2019 lúc 19:15

The festival of Diwali is one of the most important religious festival in India. It lasts for five days around the end of October. It is the (1) festival of Lakshimi, the Goddest who is in the Hindu religion, bring peace and properity.

Preparations for the festival begin several weeks (2) before the festival. People clean and decorate their homes, prepare special food and buy new clothes and jewelry to welcome the Goddes in their (3) homes. All over India, people light up their homes with oil lamps and colourful lights.

The celebrations (4) take place on the darkest night of the lunar month, Amavasya. In the evening, (5) lights fill the sky to make Diwali a true " Festival of Light "

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:59

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)

Bình luận (0)
Nga Nguyen
Xem chi tiết
Nga Nguyen
10 tháng 4 2022 lúc 14:36

Mn có thể dựa vào vận may của mik

Bình luận (0)
Lan 038_Trịnh Thị
10 tháng 4 2022 lúc 16:03

Đây lớp 5 mà

Bình luận (1)
Xuan Mai
10 tháng 4 2022 lúc 20:33

undefined

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 22:37

1. making
2. tribal dances
3. native art
4. weaving
5. dogsled

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:13

1. The traditional craft of the villagers is making bamboo baskets.

(Nghề thủ công của người trong làm là đan rổ tre.)

2. We all joined in the tribal dances when we attended the local festival.

(Chúng tôi đều tham gia vào vũ điệu của người dân tộc khi mà chúng tôi tham gia lễ hội ở địa phương.)

3. The gallery in the city centre has an excellent collection of native art.

(Phòng tranh ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập xuất sắc về tranh vẽ bản địa.)

4. Hoa is very keen on weaving. She loves to knit gloves after school.

(Hoa rất là say mê với việc dệt vải. Cô ấy yêu thích đan găng tay sau khi tan trường.)

5. The dogsled is still used as a means of transport in Alaska today.

(Xe trượt tuyết do chó kéo vẫn được dùng như một phương tiện ở Alaska ngày nay.)

Bình luận (0)
Như Đinh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 5 2021 lúc 20:50

1 opening

2 festive

3 believes

4 creatively

Bình luận (0)
👁💧👄💧👁
19 tháng 5 2021 lúc 20:50

1. opener

2. festive

3. believes

4. creatively

Bình luận (0)