Em hãy hoàn thành phương trình hóa học sau: a)S+02----->? b)P+02----->? c)Fe+02------>? d)Cu+02------>? e)Al+02------->? Giúp mình với ạ mình đang cần gấp.Mình cảm ơn!
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trọng. Phản ứng hóa học đó a) Al + F3 S04 ---> AL203 + Fe b) Al + CuSO4 ---> AL2 (S0.4) 3. + Fe c) NaO4 + CuO2 ---> Cu(OH)2 + NaCL d) C3H70 +02 ---> CO₂ + H2O.
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trọng. Phản ứng hóa học đó GAL () + F₂ S04 ---7 AAL203 + Fe Al + CuSO4 ---> Al2 (S0.4) 3. + Cu Oz Na Oy + Cu O₂--> Cu(OH)2 + NaCL d) C3H70 +02 --7 CO₂ + H2O.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử hay số phân tử của các chất có trong
mỗi phản ứng.
a.
0
2 2 5
t P O PO + ⎯⎯→
b.
0
2 2 3
t FeCl Cl FeCl + ⎯⎯→
c. Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O.
d. C2H4 + O2 → CO2 + H2O.
giải thích giúp em luôn với ạ
\(a,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 4:5:2\\ b,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ 2:3:2\\ c,Fe_2O_3+6HNO_3\to 2Fe(NO_3)_3+3H_2O\\ 1:6:2:3\\ d,C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\ 1:3:2:2\)
hoàn thành các phương trình phản ứng sau
K20 + H2O->
SO2+02 ->
Cu + O2 ->
CH4 + O2->
K2O + H2O -> 2 KOH
SO2 + 1/2 O2 \(⇌\left(xt,to\right)\) SO3
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
I. hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện xày ra (nếu có)
1. H2 + 02 -> H20
2. Fe + HCL -> FeCl2 + H2
3. P2O5 + H2O -> H3PO4
4. FE2O3 + H2 -> FE + H2O
II. Sắt (III) oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau:
Fe2O3 = 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat được tạo thành nếu đã sử dụng 58,8 gan axit sunfuric nguyaan chất tác dụng với 60g sắt (III) oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu?
III. Có 3 dung dịch mất nhãn đựng dung dịch axit, dung dịch bazơ và muối ăn. Bằng kiến thức đã học em hãy nhận biết 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học.
làm ơn giúp e với mn ơi, thứ 6 e thi r :((
I. hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện xày ra (nếu có)
1. 2 H2 + 02 -to> 2 H20
2. Fe +2 HCL -> FeCl2 + H2
3. P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
4. FE2O3 +3 H2 -to-> 2 FE + 3 H2O
II. Sắt (III) oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau:
Fe2O3 = 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat được tạo thành nếu đã sử dụng 58,8 gan axit sunfuric nguyaan chất tác dụng với 60g sắt (III) oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu
----
PTHH: Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
nH2SO4=0,6(mol); nFe2O3= 0,375(mol)
Ta có: 0,375/1 > 0,6/3
=> H2SO4 hết, Fe2O3 dư, tính theo nH2SO4
=> nH2SO4(dư)= 0,375 - 0,6/3 = 0,175(mol)
=> mH2SO4(dư)= 0,175. 98=17,15(g)
III. Có 3 dung dịch mất nhãn đựng dung dịch axit, dung dịch bazơ và muối ăn. Bằng kiến thức đã học em hãy nhận biết 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học.
---
- Dùng quỳ tím cho vào mỗi mẫu thử. Quan sát hiện tượng:
+ Qùy tím hóa đỏ => Dung dịch axit
+ Qùy tím hóa xanh => Dung dịch bazo
+ Qùy tím không đổi màu => Muối ăn
Cần phải thêm bao ngiêu ml nước vào 500ml dd NaOH 2m để đc dd NaOH 1m? Hoàn thành các PThh cho bt phản ứng thuộc loại phản ứng nào P+02->? Fe +?-> fecl2+h2 ?+hg+02
- Ta có: \(n_{NaOH\left(2M\right)}=0,5.2=1\left(mol\right)\)
Gọi VH2O thêm vào = a (ml)
\(\Rightarrow V_{NaOH\left(1M\right)}=\dfrac{1}{1}=1\left(l\right)=1000\left(ml\right)=500+a\)
\(\Rightarrow a=500\left(ml\right)\)
- PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) - pư hóa hợp.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) - pư thế
Tính chất hóa học 02,h2 viết phương trình hóa học minh họa
- Tính chất hóa học của oxi
+ Tác dụng với kim loại [2Ca+O2->2CaO]
+ Tác dụng với phi kim [S+O2->SO2]
+ Tác dụng với một số hợp chất [O2 + SO2 -> SO3]
- Tính chất hóa học của hiđro
+ Tác dụng với phi kim [H2+F-> H2F]
+ Tác dụng với oxi [2H2+O2-> 2H2O]
+ Tác dụng với một số oxit kim loại [H2+CuO->Cu+H2O]
Tính chất hóa học của oxi
+ Tác dụng với kim loại [2Ca+O2->2CaO]
+ Tác dụng với phi kim [S+O2->SO2]
+ Tác dụng với một số hợp chất [O2 + SO2 -> SO3]
- Tính chất hóa học của hiđro
+ Tác dụng với phi kim [H2+F-> H2F]
+ Tác dụng với oxi [2H2+O2-> 2H2O]
+ Tác dụng với một số oxit kim loại [H2+CuO->Cu+H2O]
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
1. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
2. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phiếu học tập số 2: Phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. Hoàn thành các PT sau bằng PP thăng bằng e, xđ chất oxi hóa, chất khử ? FexOy + CO Fe + CO2 Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Cho PTHH: 2SO2 + 02 2S03 <0 Phân tích đặc điểm của p/ư đ/c lưu huỳnh trioxit, từ đó cho biết các biện pháp kỹ thuật nhằm tăng hiệu quả tổng hợp SO3.