Our flight departs in one hour.Let's....to leave
A.keep ready B.get out C.get ready D.hold ready
Giải thích hộ em với
Find the word or phrase that is SMILAR in he meaning to the underlined one
1.They will board the ship in Genoa
A.get in B.try at C. get into D.get off
2.We waited and waited and finally arrived
A.on end B.on the whole C.at last D.in general
3.The conductor will tell you where to leave th bus for the central market
A.get on B.get out of C.get over D.get off
1. Politeness is one thing. Real kindness is another. You must
learn to _______________ the two.DIFFERENT
2. Our tomatoes are____________ nicely; they'll be ready to eat in about a week. RIPE
3. Actually, there is no short cut to___________ a foreign language. MASTER
4. A right amount of calcium added to our food will help to___________ our weak bones. SOLID
5. | He has_____________ in giving up smoking. | SUCCESS |
6. | The water is____________. You can’t drink it. | POLLUTION |
7. | Oscar had eaten so much that he had to___________ his belt. | LOOSE |
The government decided that the country’s agricultural
| economy should be____________. | INDUSTRY | ||
9. | Fertilizers can help___________ the soil. | RICH | ||
10. | He___________ to hit me if I didn't hand over my money. | THREAT | ||
11. | He objected to being_____________ unfair. | CRITIC |
| |
12. | He wished to become a university student and to _____________ in | SPECIAL |
| |
| Medicine. |
|
| |
_____________ your seatbelts during the plane’s take-off and FAST
landing.
14. Don’t forget to____________ the boat when you are away. TIGHT
She would have____________ her dream if she had passed the entrance examination. REAL
16. | Farmers have to____________ the soil before growing each crop. | FERTILE |
17. | Japan is among the most___________ countries. | INDUSTRY |
18. | The practice of being on a diet has now been so______________. | POPULAR |
19. | We should____________ all the school’s regulations. | STANDARD |
Terrorism____________ the civilized human beings by bombing and murders. DANGER
refer
1. | DIFFERENTIATE | 11. | CRITICIZED |
2. | RIPENED | 12. | SPECIALIZE |
3. | MASTERING | 13. | FASTEN |
4. | SOLIDIFY | 14. | TIGHTEN |
5. | SUCCEEDED | 15. | REALIZED |
6. | POLLUTED | 16. | FERTILIZE |
7. | LOOSEN | 17. | INDUSTRIALIZED |
8. | INDUSTRIALIZED | 18. | POPULARIZED |
9. | ENRICH | 19. | STANDARDIZE |
10. | THREATENED | 20. | ENDANGER |
Write reply questions for these statements.
1 I want to go somewhere different for my holiday this year.
2 Nobody told me about your accident.
3 I'm not ready to go out yet.
4 Our friends hardly ever go out during the week.
5 It costs a lot to send texts abroad.
6 Gorillas can't swim.
7 I'd rather spend this weekend at home.
8 My parents wouldn't enjoy skiing.
1 I want to go somewhere different for my holiday this year. - Do you?
(Tôi muốn đi đâu đó khác biệt cho kỳ nghỉ của tôi năm nay. – Phải không?)
2 Nobody told me about your accident. - Didn’t they?
(Không ai nói với tôi về tai nạn của bạn. – Phải không?)
3 I'm not ready to go out yet. - Aren’t you?
(Tôi vẫn chưa sẵn sàng ra ngoài. – Phải không?)
4 Our friends hardly ever go out during the week. - Don’t they?
(Những người bạn của chúng tôi hầu như không bao giờ đi chơi trong tuần. – Phải không?)
5 It costs a lot to send texts abroad. - Does it?
(Nó tốn rất nhiều tiền để gửi tin nhắn ra nước ngoài. – Phải không?)
6 Gorillas can't swim. - Can’t they?
(Khỉ đột không thể bơi. – Phải không?)
7 I'd rather spend this weekend at home. - Would you?
(Tôi muốn dành cuối tuần này ở nhà hơn. – Phải không?)
8 My parents wouldn't enjoy skiing. - Wouldn’t they?
(Bố mẹ tôi không thích trượt tuyết. – Phải không?)
How long does it take you to ( getting ready / ready / get readying / get ready ) in the morning
How long does it take you to ( getting ready / ready / get readying / get ready ) in the morning
Just as you arrived, I ______ ready to go out.
A. have got
B. was getting
C. would get
D. have been getting
B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Vừa lúc cậu đến, tôi đang chuẩn bị ra ngoài.
Đáp án:B
Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to he correct Are you ready? It's time we go Mọi người giúp em với, em đang cần gấp ạ. Em cảm ơn trước ạ
Dich hộ mình câu này với:
Many silversmiths flocked to the bigger cities in America during the 1800s, where they found a growing merchant class ready to buy their wares.
Translate:
Nhiều thợ bạc đã đổ xô về các thành phố lớn hơn ở Mĩ trong suốt những năm 1800, nơi mà họ đã tìm thấy một tầng lớp thương nhân đang phát triển sẵn sàng để mua sản phẩm của họ.
In this summer, our school will soon be ready to_____candidates for new course. A. enroll B. involve C. recall D. make