Cách viết nào sau đây cho ta một phân số. cho biết tử và mẫu của phân số đó a 4/11 b2,7/5. c.0/7 d.-6/13. e 3//0
Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? Cho biết tử và mẫu của phân số đó.
\(\dfrac{{ - 2,5}}{4};\dfrac{0}{7};\dfrac{3}{{ - 8}};\dfrac{4}{0}\)
a) \(\dfrac{4}{9}\)
b) \(\dfrac{{ - 2}}{7}\)
c) \(\dfrac{8}{{ - 3}}\)
Cách viết nào sau đây cho ta phân số:
A. 2,5/ 3
B. -11/ 0
C. -7/ 1,2
D. 0/ 13
Cách viết nào sau đây cho ta phân số:
A. 2,5/ 3
B. -11/ 0
C. -7/ 1,2
D. 0/ 13
đáp án là d nha
Trong cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số A. 4/7 B. 0,25/ -3 C. 5/0 D. 5,23/ 7,4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6
ĐỀ 1:
1) TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?
A. 2,5/7 B. 8/0 C. -2/11 D. -3 / 3,7
Câu 2 : Khi rút gọn phân -27/63 ta được phân số tói giản là số nào sau đây ?
A. 9/21 B. -3/7 C. 3/7 D. -9/21
Câu 3 : Phép so sánh nào sau đây là đúng ?
A. 5/7>-5/7 B. -5/7 >5/7 C. 5/-7 < -5/7 D. 5/7 > -5 /-7
Câu 4 : Tính -2/5 +-33/55 = ....
A. -35/40 B. 1 C. -1 D. -7/8
Câu 5: Số đối của phân số -6/31 là :
A. -6/31 B. 31/-6 C. 6/31 D. 31/6
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết : x/5 = 8/20
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7 : Một cái bánh chưng được chia thành 4 phần bằng nhau. Khoa đã ăn hết một phần , phân số thể hiện số bánh còn lại sau khi Khoa đã ăn là ?
A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 2/4
Câu 8 : Cửa hàng nhà Mai đang có 4 tấn hàng , sau đó người ta lại chở thêm đến 1/2 tấn hàng nữa . Hỏi nhà Lan có bao nhiêu tấn hàng ?
A. 4 tấn B. 3 tấn C. 5/2 tấn D. 9/2 tấn
Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.C
Câu 5.C
Câu 6.D
Câu 7.C
Câu 8.D
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số A.0,5\-4 B.3/13 C.0/8 D.1/-9
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
A. \(\dfrac{0,5}{-4}\) B. \(\dfrac{3}{13}\) C. \(\dfrac{0}{8}\) D. \(\dfrac{1}{-9}\)
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. \(\dfrac{2,3}{4}\) B. \(\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-2,3}{4,5}\) D. \(\dfrac{9}{0}\)
Câu 3: Số nghịch đảo của \(\dfrac{-4}{7}\) là:
A. \(-\dfrac{4}{7}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{7}{4}\) D. \(\dfrac{-7}{4}\)
Câu 4: Khi rút gọn phân số \(\dfrac{-27}{63}\)ta được p/ số tối giản là:
A. \(\dfrac{-3}{7}\) B. \(\dfrac{9}{21}\) C. \(\dfrac{3}{7}\) D. \(\dfrac{-9}{21}\)
Câu 5: Tổng của hai p/ số \(\dfrac{-7}{6}+\dfrac{15}{6}\)bằng:
A. \(\dfrac{-4}{3}\) B. \(\dfrac{4}{3}\) C. \(\dfrac{11}{3}\) D. \(\dfrac{-11}{3}\)
Câu 6: Kết quả của phép tính \(2,15+3,85\)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 1,7
Câu 7: So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{-3}{5}\), kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) B. \(\dfrac{1}{5}>\dfrac{-3}{5}\) C. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\) D. \(\dfrac{-1}{5}< \dfrac{-3}{5}\)
Câu 8: Trong các p/ số \(\dfrac{-1}{7};\dfrac{3}{7}và\dfrac{2}{7}\), p/ số lớn nhất là:
A. \(\dfrac{-1}{7}\) B. \(\dfrac{1}{7}\) C. \(\dfrac{2}{7}\) D. \(-\dfrac{3}{7}\)
Câu 9: P/ số \(\dfrac{3}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,003 C. 0,03 D. 0,0003
Câu 10: Số 0,17 được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\dfrac{17}{10}\) B. \(\dfrac{1,7}{10}\) C. \(\dfrac{1,7}{100}\) D. \(\dfrac{17}{100}\)
Câu 11: Kết quả của phép tính \(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{7}\) là:
A. \(\dfrac{5}{12}\) B. \(\dfrac{5}{7}\) C. \(\dfrac{22}{35}\) D. \(\dfrac{22}{12}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính:\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{10}{3}\)là:
A. \(\dfrac{4}{3}\) B.\(\dfrac{4}{5}\) C. \(\dfrac{5}{2}\) D. \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 13: Kết quả của phép tính 0,25.40 là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 15: Làm tròn số 312, 163 đến hàng trăm là:
A. 73465 B. 73500 C. 73460 D. 73470
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D, 312,17
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 29,1 B. 29,2 C. 29, 15 D. 29,16
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{-3}{7}\) D. \(\dfrac{-7}{3}\)
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. \(\dfrac{3}{5}\) B. \(\dfrac{5}{3}\) C. \(60\%\) D. \(6\%\)
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. \(\dfrac{5}{10}\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. 2 D. \(\dfrac{10}{5}\)
1. B và C
2. B
3. D
4.A
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.D
11.không có đáp án
12.A
13.A
14.D
1. B và C
2. B
3. D
4.A
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.D
11.không có đáp án
12.A
13.A
14.D
Bài tập trắc nghiệm toán 6
Chương VI:Phân Số
Chương VII:Số thập phân
Phân Số
I-Mức độ nhận biết
Câu 1:Trong các cách viết sau,cách viết nào cho ta phân số ?
A.-4/1,5 B.-1,5/4 C.5/0 D.0/1
Câu 2:Các cặp phân số bằng nhau là
A.- 6/7 và -7/6 B.- 3/5 và 9/45 C.2/3 và -12/18 D.- 1/4 và -11/14
Câu 3:Số -1,023 là:
A.Số Thập Phân B.Phân Số C.Số Tự Nhiên D.1 đáp án khác
Câu 4:Số nào là số nghịch đảo -0,4 là:
A.0,4 B.1/0,4 C.5/2 D.-5/2
Câu 5:Trong các phân số sau,số nào không bằng 3 1/5? hỗn số
A.3,2 B.320% C.14/5 D.16/5
1D
2: Ko có câu nào đúng
3: A
4: D
5C
Bài 1: Hãy viết một phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương
a) 3/-5 b)5/-10 c) -4/-9
d)-6/8 e)0/-10 f)0/-6
Bài 2: Hãy viết một phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương:
a)2/-5 b)4/-6 c)-3/-8
d)-10/-8 e)0/-3 f)0/-5
Bài 1:
a: 3/-5=-3/5=-6/10
b: 5/-10=-1/2=-5/10
c: -4/-9=4/9=8/18
d: -6/8=-3/4=-9/12
e: 0/-10=0
f: 0/-6=0
Hãy viết mỗi phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương:
a ) 1 − 8 ; b ) 3 − 6 ; c ) − 7 − 8 ; d ) − 12 − 15 ; e ) 0 − 11 ; f ) 0 − 103
a ) 1 − 8 = − 2 16 = − 3 24 b ) 3 − 6 = − 1 2 = − 2 4
c ) − 7 − 8 = 14 16 = 21 24 d ) − 12 − 15 = 4 5 = 8 10
e ) 0 − 11 = 0 2 = 0 3 f ) 0 − 103 = 0 2 = 0 3