Từ các phản ứng của các oxide và hydroxide: Na2O, NaOH, Al2O3, Al(OH)3, SO3, H2SO4 với các dung dịch HCl, KOH, hãy nhận xét tính acid, base của các oxide và hydroxide trên.
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
a) Các chất nào là Oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
Oxide acid: CO2 , SO2, SO3
Oxide bazo: CuO, Na2O,
Oxide lưỡng tính: Al2O3
Có những oxide sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.Oxide nào tác dụng dược với
a. Nước?
b. Hydrochloric acid (HCl)?
c. Sodium hydroxide (NaOH)?
Viết các PTHH xảy ra.
2. Có những cặp chất sau: H2O, NaOH, BaO, SO3. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng được với nhau. Viết các PTHH xảy ra.
3. Cho 40 gam Iron ( III ) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với m (gam) dung dịch sulfuric acid H2SO4 10% .
a.Tìm giá trị m = ?
b.Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng.
c. Tính C% của muối thu được.
Cho biết: Fe = 56; O=32; H=1; S = 32.
các bạn giúp mình với! mình cảm ơn mọi người nhiềuu
Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?
Oxide: …………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….
Acid: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Base: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Muối: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)
Các oxide sau đây thuộc những loại oxide nào (oxide base, oxide acid, oxide lưỡng tính, oxide trung tính): Na2O, Al2O3, SO3, N2O?
oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)
oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)
oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)
oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)
Oxit bazo: Na2O
Oxit Axit: SO3
Oxit lưỡng tính: Al2O3
Oxit trung tính: N2O
1. Có những oxide sau : CaO , Na2O , CO2 , Fe2O3
, CuO, SO3 . Oxide nào tác dụng được với :
a) Nước.
b) Hydrochloric acid HCl.
c) Sodium hydroxide NaOH.
Viết các phương trình hóa học.
\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ b.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ SO_3+NaOH\rightarrow NaHSO_4\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Có những oxide sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.Oxide nào tác dụng dược với
a. Nước?
b. Hydrochloric acid (HCl)?
c. Sodium hydroxide (NaOH)?
Viết các PTHH xảy ra.
các bạn giúp mình với, mình cảm ơn ạ
a) Viết công thức phân tử oxide và hydroxide của magnesium và cho biết chúng có tính chất base hay acid
b) Viết phương trình phản ứng của Mg với Oxygen (O2) ,chlorine (Cl2),hydrochloric acid (HCl)
c) Cho biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxygen
a)
$MgO$ : Magnesium oxide
$Mg(OH)_2$ : Magnesium hydroxide
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
So sánh được tính acid và base của các oxide và hydroxide dựa vào vị trí nguyên tố tạo nên chúng trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học.
Để so sánh được tính acid và base của các oxide và hydroxide dựa vào vị trí nguyên tố tạo nên chúng trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học cần ghi nhớ:
- Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, đồng thời tính acid của chúng tăng dần.
Bài 1: Cho những oxide sau: K2O , CuO , SO3. Chất nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Hydrochioric acid HCl ?
c. Sodium hydroxide NaOH ?
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 chất sau: Na2O, P2O5
Bài 3: Dẫn hết 3,36 lít khí Carbon dioxide CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Caicium hydroxide Ca(OH)2 2M, sản phẩm là Caicium carbonate CaCO3 và nước.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng đọ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c. Tinhs khối lượng kết tủa thu được.
Bài 1 :
a)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
c)
$SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O$
Bài 2 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím ẩm vào :
- mẫu thử nào hóa xanh là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử nào hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$