Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q, n thuộc N)
a) 9 . 33 . 1/81 . 32
b) 4 . 25 : (23 . 1/16)
c) 32 . 25 . (2/3)2
d) (1/3)2 . 1/3 . 92
Bài tập bổ sung 4 : Viết các biểu thức số sau dưới dạng a mũ n ( a thuộc Q , n thuộc N ) :
a. 9 . 3 mũ 3 . 1/81 . 3 mũ 2
b. 4 . 2 mũ 5 : ( 2 mũ 3 . 1/16 )
c. 3 mũ 2 . 2 mũ 5 . ( 2/3 ) mũ 2
d. ( 1/3 ) mũ 2 . 1/3 . 9 mũ 2
a) \(9.3^3.\frac{1}{81}.3^2=3^2.3^3.\frac{1}{3^4}.3^2=3^7.\frac{1}{3^4}=3^3\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)=2^2.2^5:2^3:\frac{1}{16}=2^7:2^3.16=2^4.2^4=2^8\)
c) \(3^2.2^5.\left(\frac{2}{3}\right)^2=3^2.2^5.\frac{2^2}{3^2}=2^5.2^2=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2.\frac{1}{3}.9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^3.\left(3^2\right)^2=\frac{1^3}{3^3}.3^4=1^3.3=3^1\)
bài 1: Tìm X thuộc Q, biết rằng
a/ (x- 1/2)^2 = 0
bài 2 : Tính
a/ 25^3 : 5^2
b/ (3/7)^21 : (9/49)^ 6
c/ 3-(-6/7) ^0 + (1/2)^2 : 2
bài 3 : viết các biểu thức số sau dưới dạng a^n (a thuộc Q , n thuộc N )
a/ 9. 3^3 .1/81.3^2
b/ 4.2^5 : (2^3. 1/16)
c/ 3^2.2^5.(2/3)^2
d/ (1/3)^2 .1/3 .9^2
Bài làm:
Bài 1
a) \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0\)
\(\rightarrow\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0^2\)
\(\rightarrow x-\frac{1}{2}=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Bài 2
a) \(25^3\div5^2=\left(5^2\right)^3\div5^2=5^6\div5^2=5^4\)
b) \(\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left(\frac{9}{49}\right)^6=\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left[\left(\frac{3}{7}\right)^2\right]^6=\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left(\frac{3}{7}\right)^{12}=\left(\frac{3}{7}\right)^9\)
c) \(3-\left(\frac{-6}{7}\right)^0+\left(\frac{1}{2}\right)^2\div2=3-1+\frac{1}{4}\times\frac{1}{2}=2+\frac{1}{8}=\frac{17}{8}\)
Bài 3
a) \(9\times3^3\times\frac{1}{81}\times3^2=3^2\times3^3\times\frac{1}{3^4}\times3^2=3^3\)
b) \(4\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{16}\right)=2^2\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{2^4}\right)=2^7\div\frac{1}{2}=2^6\)
c) \(3^2\times2^5\times\left(\frac{2}{3}\right)^2=3^2\times2^5\times\frac{2^2}{3^2}=3^2\times\frac{2^7}{3^2}=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2\times\frac{1}{3}\times9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^3\times3^4=\frac{1}{3^3}\times3^4=3^1\)
Các bạn giải từng bước ra cho mình nhé, cảm ơn các bạn
Viết các biểu thức sau dưới dạng \(a^n\)(a thuộc Q, n thuộc N)
a) \(9\times3^3\times\frac{1}{81}\times3^2\)
b) \(4\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{16}\right)\)
c) \(3^2\times2^5\times\left(\frac{2}{3}\right)^2\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2\times\frac{1}{9}\times9^2\)
Bài 8: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng a^n (a e Q; n e N*)
a, 9. 3^5. 1/81 ; b, 8.2^4: (2^3.1/16) ; c, 3^2.3^5:1/27 ; d, 125.5^2.1/625
Bài 12: Tính:
a) (-0,1)^2.(-0,1)^3 ; b) 125^2 : 25^3 ; c) (7^3)^2 : (7^2)^3 ; d) (-2)^3+2^2+(-1)^20+(-2)^0 ; e) 2^4+8.[(-3)^2 : 1/2]^0-2^-2.4+(-2)^-2
mong các bạn giúp đỡ mình nhé! Mình đang cần gấp!
1.Tìm x thuộc Q, biết :
a) (x+1/3)^2=1/16
b) (x-3)^2=1
c) (3x-1)^3= -64
2.Viết các biểu thức sau dưới dạng a^n (a thuộc Q, n thuộc N)
3^2.2^6.(2/3)^3
Câu 1 a)x+1/3=1/4
x= -1/12
b) x-3=1
x=4
c)3x-1=-4
3x=-3
x=-1
Câu 2:
Viết các biểu thức số sau dưới dạng an (a thuộc Q, n thuộc N):
a. 9.33 . \(\frac{1}{81}\).32
b. 4.25 : (23.\(\frac{1}{16}\))
c)32.25.\(\left(\frac{2}{3}\right)^2\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2\).\(\frac{1}{3}\).92
a: \(=3^2\cdot3^3\cdot3^{-4}\cdot3^2=3^{2+3-4+2}=3^3\)
b: \(=2^2\cdot2^5:\left(2^3\cdot\dfrac{1}{2^4}\right)=2^7:\dfrac{1}{2}=2^8\)
c: \(=9\cdot32\cdot\dfrac{4}{9}=128=2^7\)
d: \(=\dfrac{1}{27}\cdot3^4=3^1\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng a^n
a) 9. 3^3.1/81. 3^2
b) 4. 2^5: (2^3.1/16)
c) 3^2. 2^5. (2/3)^2
d) (1/3)^2. 1/3. 9
a: Sửa đề: 3^2
\(=3^2\cdot\dfrac{1}{3^5}\cdot3^8\cdot\dfrac{1}{3^3}=3^2\)
b: \(=3^{\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)}\cdot\dfrac{1}{3^5}\cdot3^3=\dfrac{3^4}{3^2}=3^2\)
c: \(=2^{12}\cdot2^{16}\cdot2^4=2^{32}\)
d: \(=\left[\dfrac{1}{9}\cdot\dfrac{27}{8}\cdot3\right]\cdot\dfrac{128}{81}\)
\(=\dfrac{16}{9}=\left(\dfrac{4}{3}\right)^2\)
Viết biểu thức sau dưới dạng: (với a thuộc Q; m thuộc Z)
a, \(3^2.\frac{1}{243}.81^2.\frac{1}{3^3}\)
b,\(4^6.256^2.2^4\)
c,\(\left(\left(\frac{1}{9}:\frac{8}{27}\right):\frac{16}{48}\right):\frac{81}{128}\)