Điền thông tin theo mẫu bảng sau:
STT | Tên vật liệu | Đặc điểm/ Tính chất | Công dụng |
1 | Kim loại | ? | ? |
2 | ? | Có tính dẻo và đàn hồi | ? |
3 | ? | ? | Làm cửa kính, bể cá,... |
Điền thông tin theo mẫu bảng sau:
STT | Tên vật liệu | Đặc điểm/ Tính chất | Công dụng |
1 | Kim loại | ? | ? |
2 | ? | Có tính dẻo và đàn hồi | ? |
3 | ? | ? | Làm cửa kính, bể cá,... |
Tên loại vật liệu | Tên vật liệu | Đặc điểm chính |
Kim loại đen | 1. Gang |
|
2. Thép |
| |
Kim loại màu | 3. Các kim loại màu và hợp kim của chúng |
|
Chất dẻo | 4. Chất dẻo nhiệt |
|
5. Chất dẻo nhiệt rắn |
| |
Cao su | 6. Cao su |
|
giúp mik nhé ! một thiên tài nào đó !:3
thiên tài nào giúp mik với mik tick cho !
1. Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về hai văn bản Cô bé bán diêm và Gió lạnh đầu mùa
Đặc điểm/Văn bản | Cô bé bán diêm | Gió lạnh đầu mùa |
Thể loại |
|
|
Nhân vật |
|
|
Người kể chuyện |
|
|
-Thời Khoá biểu là loại bảng thông tin có tính toán hay không
-Danh sách lớp là loại bảng thông tin có tính toán hay không
-Lịch thi cuối kì là loại bảng thông tin có tính toán hay không
-bảng điểm cả năm là loại bảng thông tin có tính toán hay không
-Thời Khoá biểu là loại bảng thông tin có tính toán hay không [ Không ]
-Danh sách lớp là loại bảng thông tin có tính toán hay không [ Có ]
-Lịch thi cuối kì là loại bảng thông tin có tính toán hay không [ Không ]
-bảng điểm cả năm là loại bảng thông tin có tính toán hay không [ Có ]
1. Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và điền thông tin về các đặc điểm của truyện cổ tích:
STT | Các yếu tố kỳ ảo | Đặc điểm |
1 | Chủ đề |
|
2 | Nhân vật |
|
3 | Cốt truyện |
|
4 | Lời kể |
|
5 | Yếu tố kỳ ảo |
|
Quan sát hình 8.2 và điền thông tin theo mẫu bảng 8.1
Chất | Thể
| Có hình dạng xác định không? | Có thể nén không? |
Nước đá | Rắn | Có | Không |
Nước lỏng | Lỏng | Không | Không |
Hơi nước | Khí | Không | Có |
Chọn một đoạn văn trong văn bản Trái đất - cái nôi của sự sống và điền thông tin cần thiết vào bảng theo mẫu sau (làm vào vở):
Thứ tự đoạn văn trong văn bản | Điểm mở đầu và điểm kết thúc của đoạn văn | Ý chính của đoạn văn | Chức năng của đoạn văn trong văn bản |
Đoạn 3 (Trái Đất – nơi cư ngụ của muôn loài) | - Điểm mở đầu: muôn loài tồn tại trên Trái đất - Điểm kết thúc: tất cả sự sống trên Trái Đất đều tồn tại, phát triển theo những quy luật sinh học bí ẩn, lạ lùng | Sự sống trên Trái Đất thật phong phú, muôn màu | Làm rõ nét thêm nội dung của văn bản: Trái đất là cái nôi của sự sống đối với muôn loài |
Kẻ bảng vào vở theo mẫu và điền thông tin ngắn gọn về các văn bản theo gợi dẫn:
| Lá cờ thêu sáu chữ vàng | Quang Trung đại phá quân Thanh |
Bối cảnh |
|
|
Cốt truyện |
|
|
Nhân vật |
|
|
Ngôn ngữ |
|
|
Trả lời:
| Lá cờ thêu sáu chữ vàng | Quang Trung đại phá quân Thanh |
Bối cảnh | Cuộc chiến chống quân Mông - Nguyên lần thứ hai của nhà Trần. | Quân Thanh sang xâm lược nước ta vào năm Mậu Thân 1788 |
Cốt truyện | Hoài Văn lo cho vận mệnh đất nước nhưng không được dự bàn việc nước. Hoài Văn bị xem là trẻ con, bóp nát quả cam vì bị xem thường và có ý chí chiêu binh bãi mã. | Cuộc chiến công thần tốc đại phá quân Thanh của vua Quang Trung, sự thảm hại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống. |
Nhân vật | Trần Quốc Toản, Vua Thiệu Bảo, Trần Hưng Đạo,… | Quang Trung, Ngô Thì Nhậm, Lê Chiêu Thống, Tôn Sĩ Nghị,… |
Ngôn ngữ | Ngôn ngữ lịch sử. VD: xin quan gia cho đánh, xin bện kiến,… | Ngôn ngữ lịch sử. VD: đốc suất đại binh, hạ lệnh tiến quân,… |
Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết một số thông tin của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 15, 18. Điền các thông tin theo mẫu bảng sau:
Số hiệu nguyên tử | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Khối lượng nguyên tử | Chu kì | Nhóm | Phân loại |
12 | Magie | Mg | 24 | 3 | IIA | Kim loại |
15 | Photpho | P | 31 | 3 | VA | Phi kim |
18 | Argon | Ar | 40 | 3 | VIIA | Khí hiếm |
`SHNT: 12`
Tên nguyên tố: \(Magnesium\)
`KHHH: Mg`
`KLNT: 24 am``u`
Chu kì: `3`
Nhóm: `IIA`
Nguyên tố `Mg` là kim loại.
`----`
`SHNT: 15`
Tên nguyên tố: \(Phosphorus\)
`KHHH: P`
`KLNT: 31 am``u`
Chu kì: `3`
Nhóm: `VA`
Nguyên tố `P` là Phi kim
`----`
`SHNT: 18`
Tên nguyên tố: \(Argon\)
`KHHH: Ar`
`KLNT: 40 am``u`
Chu kì: `3`
Nhóm: `VIIIA`
Nguyên tố `Ar` là khí hiếm.
Kẻ vào bảng theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về các văn bản đã học:
Văn bản Đặc điểm | Chùm ca dao về quê hương đất nước | Chuyện cổ nước mình | Cây tre Việt Nam |
Biện pháp tu từ nổi bật | Ẩn dụ, liệt kê, từ láy, … | Biện pháp tu từ so sánh, từ láy, điệp từ, điệp cấu trúc... | Nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, lời văn giàu cảm xúc và nhịp điệu. |
Tình cảm, cảm xúc của tác giả | Tình yêu quê hương, đất nước, lòng yêu mến, tự hào về vẻ đẹp của các vùng miền khác nhau. | Bài thơ thể hiện tình yêu quê hương đất nước, niềm tự hào của nhà thơ về những giá trị văn hóa tinh thần của dân tộc được thể hiện qua tình yêu đối với những câu chuyện cổ. | Bài văn đã thể hiện tình yêu quê hương, đất nước và niềm tự hào của nhà văn qua hình ảnh cây tre - một biểu tượng của dân tộc Việt Nam, đất nước Việt Nam. |