Những câu hỏi liên quan
Unirverse Sky
Xem chi tiết
Vũ Tiến Minh
14 tháng 11 2021 lúc 22:19

1.ahead

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2019 lúc 3:25

Chọn A

A. deplete (v): cạn kiệt

B. preserve (v): bảo quản

C. dispose (v): vứt bỏ

D. replenish (v): làm đầy

Tạm dịch: Nếu con người và các doanh nghiệp không chuyển sang hướng bảo vệ môi trường, chúng ta sẽ sớm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2019 lúc 16:29

Đáp án B

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

Hai học sinh Peter và Anny đang nói về vai trò của người phụ nữ.

Peter: “ Theo mình, phụ nữ không phải đi làm.”

Anny : “….”

A. Đúng, mình đồng ý.                    

B. Thật vô lý

C. Đúng,rồi.                                               

D. Đúng, nó đã từng như vậy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2018 lúc 13:33

Đáp án B

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 19:28

Sophie: Hey John, have you heard about the different human activities that contribute to global warming?

John: Yeah, I have heard about some of them, like cutting down forests and burning fossil fuels.

Sophie: That’s right. Cutting down or burning forests releases carbon dioxide, but burning coal, oil, and gas also contribute to global warming. When fossil fuels are burnt, they release greenhouse gases that trap heat in the atmosphere.

John: That’s really interesting. I didn’t know that. Are there any other human activities that contribute to global warming?

Sophie: Yes, there are. For example, raising farm animals like goats, sheep, and cows also contributes to global warming. These animals produce a lot of methane, which is responsible for nearly one-third of current global warming.

John: Wow, I had no idea that raising farm animals had such a big impact on the environment. What about the impact of cutting down forests for farming?

Sophie: That’s a good point. Cutting down forests to make space for farm animals also contributes to global warming. Forests store carbon in the trees and soil, and help reduce the global temperature. When forests are cut down, the carbon is released into the atmosphere, which contributes to global warming.

John: Thanks for sharing all this information with me, Sophie. It’s really eye-opening to learn about the different human activities that contribute to global warming.

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 19:28

Tạm dịch:

Sophie: Này John, bạn đã nghe nói về các hoạt động khác nhau của con người góp phần vào sự nóng lên toàn cầu chưa?

John: Vâng, tôi đã nghe nói về một số trong số chúng, chẳng hạn như chặt phá rừng và đốt nhiên liệu hóa thạch.

Sophie: Đúng vậy. Chặt phá hoặc đốt rừng giải phóng carbon dioxide, nhưng đốt than, dầu và khí đốt cũng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. Khi nhiên liệu hóa thạch bị đốt cháy, chúng giải phóng khí nhà kính giữ nhiệt trong khí quyển.

John: Điều đó thực sự thú vị. Tôi không biết điều đó. Có bất kỳ hoạt động nào khác của con người góp phần vào sự nóng lên toàn cầu?

Sophie: Vâng, có. Ví dụ, chăn nuôi gia súc như dê, cừu và bò cũng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. Những động vật này tạo ra rất nhiều khí mê-tan, là nguyên nhân gây ra gần một phần ba sự nóng lên toàn cầu hiện nay.

John: Ồ, tôi không biết rằng việc chăn nuôi động vật trong trang trại lại có tác động lớn đến môi trường như vậy. Còn tác động của việc chặt phá rừng để canh tác thì sao?

Sophie: Đó là một điểm tốt. Chặt phá rừng để tạo không gian cho động vật trang trại cũng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. Rừng lưu trữ carbon trong cây và đất, đồng thời giúp giảm nhiệt độ toàn cầu. Khi rừng bị đốn hạ, carbon được giải phóng vào khí quyển, góp phần làm nóng lên toàn cầu.

John: Cảm ơn vì đã chia sẻ tất cả thông tin này với tôi, Sophie. Việc tìm hiểu về các hoạt động khác nhau của con người góp phần vào sự nóng lên toàn cầu thực sự rất thú vị.

Bình luận (0)
Meii Trang
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
18 tháng 6 2021 lúc 19:55

Nowadays, it is often said that students, or here college students, do not need to wear uniforms, but there are also people who disagree with that opinion, this is my opinion. First, wearing a uniform can give students sociability. It can reduce household spending. However, I also think that students should dress freely. Because just like teachers, college students who have jobs, can also take care of themselves to help themselves have a better life. That's why I think college students shouldn't wear uniforms. Of course, this is just my opinion, if something is wrong, please correct it

Bình luận (0)
Sun Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 10 2021 lúc 19:32

1 visit

2 don't go

3 won't work

4 is skipping

5 is knocking

Bình luận (0)
bảo trâm
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 11 2017 lúc 20:19

Sắp xếp

those/you/buy/are/souvenirs/want/the/to

Are those the souvenirs you want to buy?

ahead/take/street/the.right/straight/and/the

second/on/go

Go straight ahead and take the right on the second street.

you/thank/birthday/very/for/much/present/your

Thank you very much for your birthday present

Bình luận (0)
Diễm Quỳnh Hoàng Thị
Xem chi tiết
Vân Nguyễn Thị
Xem chi tiết
htfziang
20 tháng 9 2021 lúc 8:24

1. goes

2. won't go 

3. are

4. doesn't enjoy 

5. will see

Bình luận (0)
kieuanhk505
20 tháng 9 2021 lúc 8:26

1. He often goes to school on foot.

dịch: Anh ấy thường đi bộ đến trường.

=> chia theo thì HT đơn dấu hiệu often

2. Mai and Nam won't go to the movie

theatre tommorow evening

dịch: Mai và Nam sẽ không đi xem phim ở rạp phim

vào buổi tối ngày mai.

=> chia theo thì tương lai dấu hiệu tommorow

3. There are going to be big problems in many parts of the world.

dịch: Sẽ có những vấn đề lớn ở nhiều nơi trên thế giới.

=> to be mà ở đây là problems số nhiều nên sử dụng are

4. He plays volleyball but he doesn't enjoy it.

dịch: Anh ấy chơi bóng chuyền nhưng anh ấy không thích nó.

=> he hở đây là số ít mà anh ấy không thích chơ bóng chuyền

, vậy sử dụng doesn't enjoy.

5. You will see the doctor next week.

dịch: Bạn sẽ gặp bác sĩ vào tuần tới.

=> đây là tương lai vậy sử dụng will dấu hiệu next week

Bình luận (0)