Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Vân Nguyễn Thị

Put the verbs in brackets, using forms of present simple and future simple

1. He often (go) ................................. to school on foot

2. Mai and Nam (not go) .................. to the movie theater tomorrow evening.

3. There (to be) .......................... big problems in many parts of the world.

4. He plays volleyball but he (not enjoy) .......................... it.

5. You (see) ................................ the doctor next week

Giúppppppppppppppppppppppppp

 

htfziang
20 tháng 9 2021 lúc 8:24

1. goes

2. won't go 

3. are

4. doesn't enjoy 

5. will see

kieuanhk505
20 tháng 9 2021 lúc 8:26

1. He often goes to school on foot.

dịch: Anh ấy thường đi bộ đến trường.

=> chia theo thì HT đơn dấu hiệu often

2. Mai and Nam won't go to the movie

theatre tommorow evening

dịch: Mai và Nam sẽ không đi xem phim ở rạp phim

vào buổi tối ngày mai.

=> chia theo thì tương lai dấu hiệu tommorow

3. There are going to be big problems in many parts of the world.

dịch: Sẽ có những vấn đề lớn ở nhiều nơi trên thế giới.

=> to be mà ở đây là problems số nhiều nên sử dụng are

4. He plays volleyball but he doesn't enjoy it.

dịch: Anh ấy chơi bóng chuyền nhưng anh ấy không thích nó.

=> he hở đây là số ít mà anh ấy không thích chơ bóng chuyền

, vậy sử dụng doesn't enjoy.

5. You will see the doctor next week.

dịch: Bạn sẽ gặp bác sĩ vào tuần tới.

=> đây là tương lai vậy sử dụng will dấu hiệu next week


Các câu hỏi tương tự
Thị Huyền Phan
Xem chi tiết
Trần Thị Đào
Xem chi tiết
Tran Thuy Chi
Xem chi tiết
Vũ Vân Anh
Xem chi tiết
Trần Linh Chi
Xem chi tiết
nguyễn thị thanh ngọc
Xem chi tiết
Not Perfect
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Thu Trang
Xem chi tiết
huy lê
Xem chi tiết