Bài 1. Cho 𝐴 = 3 + 32 + 33 + ⋯ + 330.
- Chứng minh rằng: 𝐴 ⋮ 13 và 𝐴 ⋮ 52.
- Hỏi A có phải là số chính phương không? Tại sao?
Cho biểu thức 𝐴 = (𝑛 + 1)(𝑛 + 2)(𝑛 + 3)(𝑛 + 4)(𝑛 + 5) + 2 với n ϵ N. Chứng minh rằng A không là bình phương của bất kì số tự nhiên nào.
Gíup với!
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Bài1:
a) 𝐴 ∩ 𝐵={0; 2; 4; 6; 9}
𝐴 \ 𝐵={1; 3; 5}
b) A∩(B\C)={0; 2; 9}
(A∩B)\C={0; 2; 9}
=> A∩(B\C)=(A∩B)\C
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : \(\text{𝐴∩}\text{(B\C)}\) và \(\left(\text{𝐴∩𝐵}\right)\text{\𝐶}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= \(\left\{1;2;3;4\right\}\); 𝐵= \(\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= \([-4;4]\) ; B=\([1;7]\)
b. 𝐴= \((-\infty;-2]\) , B= \([3;+\infty)\)
Bài 3:
a: \(A\cup B=\left[-4;7\right]\)
\(A\cap B=\left[1;4\right]\)
A\B=[-4;1)
B\A=(4;7]
b: A\(\cup\)B=R
A\(\cap\)B=\(\varnothing\)
A\B=A
B\A=B
Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác MNP tương ứng ∠𝐴 = ∠𝑀, ∠𝐵 = ∠𝑁. Kẻ các đường trung tuyến AE và MF của hai tam giác. (𝐸 ∈ 𝐵𝐶; 𝐹 ∈ 𝑁𝑃). a. Chứng minh rằng tam giác AEB đồng dạng tam giác MFN. b. Cho biết tỷ số đồng dạng 𝐴𝐵 𝑀𝑁 = 𝑘. Chứng minh rằng 𝐴𝐸 = 𝑘. 𝑀𝐹.
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, có 𝐴𝐵 = 9 𝑐𝑚; 𝐴𝐶 = 12 𝑐𝑚. Tia phân giác góc 𝐴 cắt 𝐵𝐶 tại 𝐷, từ 𝐷 kẻ 𝐷𝐸 vuông góc với 𝐴𝐶 (𝐸 ∈ 𝐴𝐶). a Tính tỉ số𝐵𝐷/CD Chứng minh: ∆𝐴𝐵𝐶 ∽ ∆𝐸𝐷𝐶.
a) Do AD là đường phân giác của ∠BAC
⇒ BD/CD = AB/AC = 9/12 = 3/4
b) Xét hai tam giác vuông: ∆ABC và ∆EDC có:
∠C chung
⇒ ∆ABC ∽ ∆EDC (g-g)
a: BD/CD=AB/AC=3/4
b: Xét ΔABC vuông tại A và ΔEDC vuông tại E có
góc C chung
=>ΔABC đồng dạng với ΔEDC
Câu 1: Cho 𝐴 = {𝑥 ∈ 𝑍|𝑥 +5 = 2}. Cách viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. −3 B. 𝐴 = −3 C. 𝑥 = −3 D. 𝐴 = {−3}
Câu 1. Không thực hiện phép tính, chứng minh rằng 𝐴 = 15.16 𝑐ℎ𝑖𝑎 ℎế𝑡 𝑐ℎ𝑜 40
Bài 2.4. Cho 𝐴=1+5+52+53+⋯.+52021. Tìm số tự nhiên 𝑛, biết 4𝐴+1=5𝑛.
cho hai tập hợp A={ xϵR | -1≤x <9} và B=[3;+∞)
Xác định các tập hợp 𝐴 ∪ 𝐵 và 𝐴 \ 𝐵